It is also a good idea to review your resume with a critical eye and identify areas that an employer might see as limitations or wan further information. Think about how you can answer difcult uestions (2)_____ and positively, while keeping each answer brief.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ (adverb) để bổ nghĩa cho động từ "answer".
* **A. accurately (chính xác):** phù hợp nhất, mang nghĩa trả lời các câu hỏi khó một cách chính xác.
* **B. hardly (hầu như không):** không phù hợp về nghĩa.
* **C. rightly (đúng đắn, phải):** không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **D. sharply (sắc sảo, rõ ràng):** không phù hợp, vì không mang nghĩa trả lời một cách rõ ràng, mà chỉ mô tả cách trả lời sắc sảo, không liên quan đến việc câu trả lời có đúng hay không.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về mệnh đề quan hệ. Trong câu "ice swimming is closely connected with the tradition of sauna, (1)____ has led to the creation of a new activity...", vị trí trống cần một đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ "sauna" và đóng vai trò là chủ ngữ của động từ "has led". Trong các lựa chọn, "which" là đại từ quan hệ phù hợp nhất để thay thế cho một danh từ chỉ vật và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định. Các đáp án khác không phù hợp vì:
* "who" được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người.
* "that" có thể thay thế cho danh từ chỉ vật nhưng thường được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định.
* "where" được dùng để thay thế cho danh từ chỉ địa điểm.
Do đó, đáp án đúng là "which".
* "who" được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người.
* "that" có thể thay thế cho danh từ chỉ vật nhưng thường được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định.
* "where" được dùng để thay thế cho danh từ chỉ địa điểm.
Do đó, đáp án đúng là "which".
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ chỉ sự thay đổi lớn, có tính chất toàn diện về mặt hiện tượng thời tiết được đề cập ở các câu trước đó.
* A. transfer (sự chuyển giao): Thường dùng để chỉ sự di chuyển từ nơi này sang nơi khác, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. transformation (sự biến đổi): Cũng chỉ sự thay đổi nhưng thường mang tính chất thay đổi về hình dạng, cấu trúc hoặc bản chất. Không hoàn toàn phù hợp.
* C. shift (sự thay đổi, sự dịch chuyển): Đây là đáp án chính xác nhất. "Shift" ám chỉ một sự thay đổi lớn, có thể là về vị trí, quan điểm, hoặc trong trường hợp này, là về mô hình thời tiết trên quy mô toàn cầu.
* D. chang (sự thay đổi): Từ này thiếu chữ "e" ở cuối (change) và có nghĩa tương tự 'shift' nhưng không trang trọng bằng, và không phổ biến bằng khi nói về các thay đổi lớn về mặt khoa học, toàn cầu.
Do đó, "shift" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả sự thay đổi đang diễn ra trên quy mô toàn cầu mà các nhà khoa học chưa chắc chắn về nguyên nhân.
* A. transfer (sự chuyển giao): Thường dùng để chỉ sự di chuyển từ nơi này sang nơi khác, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. transformation (sự biến đổi): Cũng chỉ sự thay đổi nhưng thường mang tính chất thay đổi về hình dạng, cấu trúc hoặc bản chất. Không hoàn toàn phù hợp.
* C. shift (sự thay đổi, sự dịch chuyển): Đây là đáp án chính xác nhất. "Shift" ám chỉ một sự thay đổi lớn, có thể là về vị trí, quan điểm, hoặc trong trường hợp này, là về mô hình thời tiết trên quy mô toàn cầu.
* D. chang (sự thay đổi): Từ này thiếu chữ "e" ở cuối (change) và có nghĩa tương tự 'shift' nhưng không trang trọng bằng, và không phổ biến bằng khi nói về các thay đổi lớn về mặt khoa học, toàn cầu.
Do đó, "shift" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả sự thay đổi đang diễn ra trên quy mô toàn cầu mà các nhà khoa học chưa chắc chắn về nguyên nhân.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng, cụ thể là việc lựa chọn từ phù hợp để diễn tả mức độ của một cơn bão. Trong ngữ cảnh này, từ "force" (lực) là phù hợp nhất vì nó thường được sử dụng để mô tả cường độ của một cơn bão trên thang đo. Các lựa chọn khác như "strength" (sức mạnh), "length" (chiều dài) và "power" (năng lượng) không phù hợp để mô tả cường độ bão một cách tự nhiên.
Do đó, đáp án đúng là D.
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một đại từ quan hệ để liên kết mệnh đề quan hệ "have shown an ability to work as part of a team" với danh từ "people".
* A. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho vật, sự vật, sự việc chứ không dùng cho người.
* B. what: "What" không phải là đại từ quan hệ.
* C. whose: Đại từ quan hệ "whose" dùng để chỉ sự sở hữu.
* D. who: Đại từ quan hệ "who" dùng để thay thế cho người và đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho vật, sự vật, sự việc chứ không dùng cho người.
* B. what: "What" không phải là đại từ quan hệ.
* C. whose: Đại từ quan hệ "whose" dùng để chỉ sự sở hữu.
* D. who: Đại từ quan hệ "who" dùng để thay thế cho người và đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn văn, Nigel Portman quyết định đi du lịch sau một 'gap year' trước khi bắt đầu học đại học. Cụm từ 'settle down' có nghĩa là 'ổn định cuộc sống', phù hợp với ngữ cảnh này, ý chỉ việc Nigel tạm dừng các hoạt động khác để tập trung vào việc học.
Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
- 'getting up' (thức dậy) không liên quan đến việc học.
- 'taking over' (tiếp quản) thường dùng trong ngữ cảnh công việc hoặc vị trí.
- 'holding back' (kìm hãm) không phù hợp với ý nghĩa của câu.
Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
- 'getting up' (thức dậy) không liên quan đến việc học.
- 'taking over' (tiếp quản) thường dùng trong ngữ cảnh công việc hoặc vị trí.
- 'holding back' (kìm hãm) không phù hợp với ý nghĩa của câu.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng