It has ever been told that teaching is one of the more noble careers.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Lỗi sai nằm ở cụm từ "more noble". Khi so sánh hơn với tính từ dài, ta dùng "more + adj", nhưng với tính từ ngắn một âm tiết như "noble", ta dùng "nobler". Tuy nhiên, trong câu này, chúng ta có cụm "one of the", báo hiệu đây là so sánh nhất. Vì vậy, cấu trúc đúng phải là "one of the most noble". Do đó, đáp án D sai và cần được sửa lại thành "most noble".
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
