If you…………Tom , tell him I have a message for him
A. will meet
B. would meet
C. meet
D. met
Trả lời:
Đáp án đúng:
Câu này thuộc loại câu điều kiện loại 1. Cấu trúc câu điều kiện loại 1 là: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (nguyên thể). Trong trường hợp này, mệnh đề 'If you meet Tom' tuân theo cấu trúc 'If + S + V (hiện tại đơn)'. Do đó, 'meet' là đáp án chính xác.
32 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này kiểm tra kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh. Trong mệnh đề 'If you ... to go shopping', chủ ngữ là 'you', là ngôi thứ hai số nhiều. Vì vậy, động từ phải ở dạng nguyên thể không chia. Đáp án đúng là 'want'.
* A. wants: Sai vì 'wants' dùng cho ngôi thứ ba số ít (he, she, it).
* B. want: Đúng vì 'want' là dạng nguyên thể của động từ, phù hợp với chủ ngữ 'you'.
* C. wanting: Sai vì 'wanting' là dạng V-ing, thường dùng trong thì tiếp diễn hoặc sau một số giới từ, không phù hợp trong cấu trúc này.
* D. wanted: Sai vì 'wanted' là dạng quá khứ đơn, không phù hợp trong câu điều kiện loại 1 (diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai).
* A. wants: Sai vì 'wants' dùng cho ngôi thứ ba số ít (he, she, it).
* B. want: Đúng vì 'want' là dạng nguyên thể của động từ, phù hợp với chủ ngữ 'you'.
* C. wanting: Sai vì 'wanting' là dạng V-ing, thường dùng trong thì tiếp diễn hoặc sau một số giới từ, không phù hợp trong cấu trúc này.
* D. wanted: Sai vì 'wanted' là dạng quá khứ đơn, không phù hợp trong câu điều kiện loại 1 (diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai).
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này kiểm tra kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong mệnh đề điều kiện loại 1 (Conditional Sentence Type 1).
* Mệnh đề điều kiện loại 1: Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc chung là: `If + S + V (simple present), S + will/can/may + V (bare infinitive)`.
* Trong câu này, mệnh đề chính là "Mr Smith has to work on weekends...", và mệnh đề điều kiện bắt đầu bằng "if his manager...". Vì mệnh đề chính diễn tả một khả năng ở hiện tại/tương lai, ta cần sử dụng thì hiện tại đơn (simple present) trong mệnh đề điều kiện.
* Chủ ngữ của mệnh đề điều kiện là "his manager", là một danh từ số ít. Vì vậy, động từ phải được chia ở ngôi thứ ba số ít.
Xét các phương án:
* A. tell: Sai, vì không chia động từ theo ngôi thứ ba số ít.
* B. telling: Sai, vì đây là dạng V-ing, không phù hợp trong cấu trúc này.
* C. told: Sai, vì đây là thì quá khứ đơn, không phù hợp với mệnh đề điều kiện loại 1.
* D. tells: Đúng, vì động từ "tell" đã được chia ở ngôi thứ ba số ít, thì hiện tại đơn.
Vậy đáp án đúng là D. tells.
* Mệnh đề điều kiện loại 1: Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc chung là: `If + S + V (simple present), S + will/can/may + V (bare infinitive)`.
* Trong câu này, mệnh đề chính là "Mr Smith has to work on weekends...", và mệnh đề điều kiện bắt đầu bằng "if his manager...". Vì mệnh đề chính diễn tả một khả năng ở hiện tại/tương lai, ta cần sử dụng thì hiện tại đơn (simple present) trong mệnh đề điều kiện.
* Chủ ngữ của mệnh đề điều kiện là "his manager", là một danh từ số ít. Vì vậy, động từ phải được chia ở ngôi thứ ba số ít.
Xét các phương án:
* A. tell: Sai, vì không chia động từ theo ngôi thứ ba số ít.
* B. telling: Sai, vì đây là dạng V-ing, không phù hợp trong cấu trúc này.
* C. told: Sai, vì đây là thì quá khứ đơn, không phù hợp với mệnh đề điều kiện loại 1.
* D. tells: Đúng, vì động từ "tell" đã được chia ở ngôi thứ ba số ít, thì hiện tại đơn.
Vậy đáp án đúng là D. tells.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành giả định (conditional perfect). Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (điều kiện không có thật trong quá khứ) có dạng: If + S + had + V3/ed, S + would have + V3/ed. Trong đó, mệnh đề sau "would have" cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ.
* A. emigrated: Đúng, đây là dạng quá khứ phân từ của động từ "emigrate" (di cư).
* B. emigrates: Sai, đây là dạng động từ ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn.
* C. emigrate: Sai, đây là dạng nguyên thể của động từ.
* D. emigrating: Sai, đây là dạng V-ing (hiện tại phân từ).
* A. emigrated: Đúng, đây là dạng quá khứ phân từ của động từ "emigrate" (di cư).
* B. emigrates: Sai, đây là dạng động từ ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn.
* C. emigrate: Sai, đây là dạng nguyên thể của động từ.
* D. emigrating: Sai, đây là dạng V-ing (hiện tại phân từ).
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này thuộc loại câu điều kiện loại 1, diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc của câu điều kiện loại 1 là: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (nguyên thể). Trong trường hợp này, mệnh đề "I will do the same for you one day" cho thấy đây là một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. Do đó, mệnh đề 'if' cần sử dụng thì hiện tại đơn. Vậy đáp án đúng là 'help'.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với nó. Cấu trúc câu điều kiện loại 3 là: If + S + had + V3/ed, S + would/could/might + have + V3/ed.
* Vế điều kiện (If clause): cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed).
* Vế chính (Main clause): cần sử dụng would/could/might + have + V3/ed.
Trong câu này:
* "If they had bought a new tent" - Nếu họ đã mua một cái lều mới (điều kiện không có thật trong quá khứ).
* "they might not have gotten wet during the night" - họ có lẽ đã không bị ướt trong đêm (kết quả trái ngược).
Vậy, đáp án đúng là D.
* Vế điều kiện (If clause): cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed).
* Vế chính (Main clause): cần sử dụng would/could/might + have + V3/ed.
Trong câu này:
* "If they had bought a new tent" - Nếu họ đã mua một cái lều mới (điều kiện không có thật trong quá khứ).
* "they might not have gotten wet during the night" - họ có lẽ đã không bị ướt trong đêm (kết quả trái ngược).
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng