If his teeth still …….., he will have to go to the dentist’s again.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong mệnh đề điều kiện loại 1. Mệnh đề điều kiện loại 1 có cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (nguyên thể). Ở đây, chủ ngữ là "his teeth" (răng của anh ấy), là một danh từ số nhiều, nên động từ phải ở dạng số nhiều. Do đó, đáp án đúng là A. hurt.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này thuộc loại câu điều kiện loại 1 (Conditional sentence type 1). Cấu trúc câu điều kiện loại 1 là: If + S + V(simple present), S + will/can/may + V(infinitive).
Trong trường hợp này, mệnh đề 'If you ... too hot during the night' là mệnh đề điều kiện (if-clause), và động từ cần chia ở thì hiện tại đơn (simple present).
* A. will feel: Sai, vì 'will feel' là thì tương lai đơn, không phù hợp với cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở mệnh đề 'if'.
* B. felt: Sai, vì 'felt' là thì quá khứ đơn, không phù hợp với cấu trúc câu điều kiện loại 1.
* C. feel: Đúng, vì 'feel' là động từ nguyên thể, phù hợp với thì hiện tại đơn (simple present) khi chủ ngữ là 'you'.
* D. feels: Sai, vì 'feels' được dùng cho ngôi thứ ba số ít (he/she/it) ở thì hiện tại đơn, không phù hợp với chủ ngữ 'you'.
Vậy đáp án đúng là C.
Trong trường hợp này, mệnh đề 'If you ... too hot during the night' là mệnh đề điều kiện (if-clause), và động từ cần chia ở thì hiện tại đơn (simple present).
* A. will feel: Sai, vì 'will feel' là thì tương lai đơn, không phù hợp với cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở mệnh đề 'if'.
* B. felt: Sai, vì 'felt' là thì quá khứ đơn, không phù hợp với cấu trúc câu điều kiện loại 1.
* C. feel: Đúng, vì 'feel' là động từ nguyên thể, phù hợp với thì hiện tại đơn (simple present) khi chủ ngữ là 'you'.
* D. feels: Sai, vì 'feels' được dùng cho ngôi thứ ba số ít (he/she/it) ở thì hiện tại đơn, không phù hợp với chủ ngữ 'you'.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2 (Conditional sentence type 2) diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc câu điều kiện loại 2 là: If + S + V-ed/V2, S + would/could/might + V-inf.
Trong câu này, mệnh đề 'If I lived near the centre' là mệnh đề điều kiện (if-clause), sử dụng thì quá khứ đơn (lived). Vậy, mệnh đề chính (main clause) cần sử dụng 'would/could/might + V-inf'.
Trong các lựa chọn:
* A. wouldn’t be: phù hợp với cấu trúc 'would + not + be' (wouldn't be = would not be), và có nghĩa là 'sẽ không bị'.
* B. can be: không phù hợp vì 'can' không đi cùng 'if' trong câu điều kiện loại 2.
* C. won’t be: không phù hợp vì 'won't' là viết tắt của 'will not', dùng cho tương lai đơn, không phải câu điều kiện loại 2.
* D. will be: tương tự như trên, 'will' dùng cho tương lai đơn, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là A.
Trong câu này, mệnh đề 'If I lived near the centre' là mệnh đề điều kiện (if-clause), sử dụng thì quá khứ đơn (lived). Vậy, mệnh đề chính (main clause) cần sử dụng 'would/could/might + V-inf'.
Trong các lựa chọn:
* A. wouldn’t be: phù hợp với cấu trúc 'would + not + be' (wouldn't be = would not be), và có nghĩa là 'sẽ không bị'.
* B. can be: không phù hợp vì 'can' không đi cùng 'if' trong câu điều kiện loại 2.
* C. won’t be: không phù hợp vì 'won't' là viết tắt của 'will not', dùng cho tương lai đơn, không phải câu điều kiện loại 2.
* D. will be: tương tự như trên, 'will' dùng cho tương lai đơn, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này sử dụng câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc của câu điều kiện loại 2 là: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + V(nguyên thể). Trong trường hợp này, động từ "be" ở dạng quá khứ đơn được chia thành "were" cho tất cả các ngôi, kể cả ngôi thứ ba số ít. Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này thuộc loại câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả giả định của nó. Cấu trúc của câu điều kiện loại 3 là: If + S + had + V3/ed, S + would/could/might + have + V3/ed. Trong câu này, mệnh đề 'If she had read the passage more slowly' là mệnh đề điều kiện (if-clause). Vậy mệnh đề chính (main clause) cần có dạng 'would have + V3/ed'.
* A. understood: Sai vì không có 'have' và không đúng cấu trúc câu điều kiện loại 3.
* B. would have understood: Đúng vì tuân theo cấu trúc 'would have + V3/ed'.
* C. will understood: Sai vì sử dụng 'will' không phù hợp với câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều kiện và kết quả trong quá khứ).
* D. would understand: Sai vì không có 'have' và sai cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều kiện và kết quả trong quá khứ).
* A. understood: Sai vì không có 'have' và không đúng cấu trúc câu điều kiện loại 3.
* B. would have understood: Đúng vì tuân theo cấu trúc 'would have + V3/ed'.
* C. will understood: Sai vì sử dụng 'will' không phù hợp với câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều kiện và kết quả trong quá khứ).
* D. would understand: Sai vì không có 'have' và sai cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều kiện và kết quả trong quá khứ).
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu này kiểm tra về câu điều kiện loại 1. Cấu trúc câu điều kiện loại 1 là: If + Simple Present, Simple Future.
* A. rains: Đúng. "rains" là động từ ở thì hiện tại đơn, phù hợp với mệnh đề "if".
* B. rained: Sai. "rained" là động từ ở thì quá khứ đơn, không phù hợp với câu điều kiện loại 1.
* C. rain: Sai. Chủ ngữ "it" là ngôi thứ ba số ít, động từ phải chia ở thì hiện tại đơn (thêm "s" hoặc "es").
* D. raining: Sai. Thiếu động từ to be, không tạo thành mệnh đề hoàn chỉnh.
Vậy, đáp án đúng là A.
* A. rains: Đúng. "rains" là động từ ở thì hiện tại đơn, phù hợp với mệnh đề "if".
* B. rained: Sai. "rained" là động từ ở thì quá khứ đơn, không phù hợp với câu điều kiện loại 1.
* C. rain: Sai. Chủ ngữ "it" là ngôi thứ ba số ít, động từ phải chia ở thì hiện tại đơn (thêm "s" hoặc "es").
* D. raining: Sai. Thiếu động từ to be, không tạo thành mệnh đề hoàn chỉnh.
Vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng