I wanted to use my time well, so I had planned a route which would include several small islands and various parts of the countryside. In my (3) ________, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality, and this trip was no (4) ________.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn văn, chỗ trống (3) cần một danh từ chỉ kinh nghiệm hoặc hiểu biết cá nhân.
- A. information (thông tin): Thông tin là dữ liệu hoặc kiến thức thu thập được, không phù hợp với ngữ cảnh về kinh nghiệm cá nhân.
- B. experience (kinh nghiệm): Kinh nghiệm là sự trải nghiệm thực tế, phù hợp với ý 'một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được lòng hiếu khách bất ngờ'.
- C. knowledge (kiến thức): Kiến thức là sự hiểu biết về một chủ đề, không tập trung vào trải nghiệm cá nhân.
- D. observation (quan sát): Quan sát là hành động theo dõi hoặc chú ý, không phù hợp với ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng là B. experience.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
