Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc "have something done", có nghĩa là nhờ ai đó/thuê ai đó làm gì đó cho mình. Trong trường hợp này, "get your heating checked" có nghĩa là bạn thuê/nhờ ai đó kiểm tra hệ thống sưởi ấm của bạn.
* **A. checking:** Sai vì không phù hợp cấu trúc "have something done".
* **B. check:** Sai vì không phù hợp cấu trúc "have something done".
* **C. be checked:** Sai vì không phù hợp cấu trúc "have something done".
* **D. checked:** Đúng, vì "checked" là dạng quá khứ phân từ của động từ "check", phù hợp với cấu trúc "have something done".
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
