Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa nhất với từ "happy" (vui vẻ, hạnh phúc) trong ngữ cảnh câu đã cho.
* **A. funny** (buồn cười, hài hước): Không phù hợp về nghĩa.
* **B. satisfied** (hài lòng): Phù hợp về nghĩa. "Happy" và "satisfied" đều diễn tả trạng thái cảm xúc tích cực, ở đây đều có nghĩa là "hài lòng với công việc".
* **C. upset** (buồn bã, khó chịu): Trái nghĩa.
* **D. interested** (quan tâm, hứng thú): Không phù hợp về nghĩa.
Vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
