Trả lời:
Đáp án đúng: D
Tuyến mồ hôi còn được gọi là tuyến sudoriferous. Các tuyến này nằm trong da và chịu trách nhiệm sản xuất mồ hôi, giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các van tim và vị trí của chúng.
* Van ba lá (tricuspid valve): Nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
* Van hai lá (bicuspid valve): Nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
* Van bán nguyệt động mạch chủ (aortic semilunar valve): Nằm giữa tâm thất trái và động mạch chủ.
* Van bán nguyệt phổi (pulmonary semilunar valve): Nằm giữa tâm thất phải và động mạch phổi.
Vì câu hỏi hỏi về van giữa tâm thất trái và mạch máu rời tâm thất trái, nên đáp án đúng là van bán nguyệt động mạch chủ.
* Van ba lá (tricuspid valve): Nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
* Van hai lá (bicuspid valve): Nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
* Van bán nguyệt động mạch chủ (aortic semilunar valve): Nằm giữa tâm thất trái và động mạch chủ.
* Van bán nguyệt phổi (pulmonary semilunar valve): Nằm giữa tâm thất phải và động mạch phổi.
Vì câu hỏi hỏi về van giữa tâm thất trái và mạch máu rời tâm thất trái, nên đáp án đúng là van bán nguyệt động mạch chủ.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, với ý nghĩa là "một dấu vết trên da sau khi lành".
* A. Spot (Đốm): Một vùng nhỏ khác biệt về màu sắc so với vùng da xung quanh.
* B. Scale (Vảy): Các mảng da khô, bong tróc.
* C. Scar (Sẹo): Một dấu vết trên da sau khi vết thương đã lành.
* D. Birthmark (Bớt): Một dấu vết bẩm sinh trên da.
Như vậy, đáp án chính xác nhất là C. Scar (Sẹo) vì nó mô tả đúng định nghĩa về dấu vết trên da sau khi lành vết thương.
* A. Spot (Đốm): Một vùng nhỏ khác biệt về màu sắc so với vùng da xung quanh.
* B. Scale (Vảy): Các mảng da khô, bong tróc.
* C. Scar (Sẹo): Một dấu vết trên da sau khi vết thương đã lành.
* D. Birthmark (Bớt): Một dấu vết bẩm sinh trên da.
Như vậy, đáp án chính xác nhất là C. Scar (Sẹo) vì nó mô tả đúng định nghĩa về dấu vết trên da sau khi lành vết thương.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Aspirin có thể gây kích ứng đường tiêu hóa như một tác dụng phụ. Indication là chỉ định sử dụng thuốc, caution là cảnh báo khi sử dụng thuốc, và additive action là tác dụng cộng hợp của thuốc.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lớp trong cùng của thành tim được gọi là nội tâm mạc (endocardium). Lớp này lót các buồng tim và bao phủ các van tim.
* A. Myocardium (cơ tim): Là lớp cơ giữa, tạo nên phần lớn khối lượng của tim và chịu trách nhiệm cho sự co bóp của tim.
* B. Pericardium (ngoại tâm mạc): Là lớp màng ngoài cùng bao bọc tim, bảo vệ và giảm ma sát khi tim hoạt động.
* D. Epicardium (thượng tâm mạc): Là lớp ngoài cùng của thành tim, nằm ngay dưới ngoại tâm mạc.
* A. Myocardium (cơ tim): Là lớp cơ giữa, tạo nên phần lớn khối lượng của tim và chịu trách nhiệm cho sự co bóp của tim.
* B. Pericardium (ngoại tâm mạc): Là lớp màng ngoài cùng bao bọc tim, bảo vệ và giảm ma sát khi tim hoạt động.
* D. Epicardium (thượng tâm mạc): Là lớp ngoài cùng của thành tim, nằm ngay dưới ngoại tâm mạc.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thiếu máu ác tính thường có triệu chứng khởi phát một cách âm thầm (insidious onset), với các triệu chứng thiếu máu tăng dần theo thời gian. Điều này có nghĩa là bệnh bắt đầu một cách nhẹ nhàng và khó nhận biết, sau đó các triệu chứng trở nên rõ ràng hơn khi tình trạng thiếu máu trở nên nghiêm trọng hơn. Các lựa chọn khác không mô tả chính xác cách thức khởi phát triệu chứng của thiếu máu ác tính.
* A. mild (nhẹ): Mặc dù triệu chứng ban đầu có thể nhẹ, nhưng "mild" không diễn tả đúng sự khởi phát từ từ và khó nhận biết của bệnh.
* B. adequate (đầy đủ): Không liên quan đến cách thức khởi phát triệu chứng.
* D. rare (hiếm gặp): Mô tả tần suất của bệnh, không phải cách thức khởi phát triệu chứng.
* A. mild (nhẹ): Mặc dù triệu chứng ban đầu có thể nhẹ, nhưng "mild" không diễn tả đúng sự khởi phát từ từ và khó nhận biết của bệnh.
* B. adequate (đầy đủ): Không liên quan đến cách thức khởi phát triệu chứng.
* D. rare (hiếm gặp): Mô tả tần suất của bệnh, không phải cách thức khởi phát triệu chứng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng