__(4)__ exceptions to this policy will be decided on a case-by-case basis and must first be approved by the individual employee's supervisor.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, ta cần một từ chỉ định loại trừ nào đó khỏi chính sách.
* **A. Any:** Bất kỳ, dùng để chỉ mọi trường hợp, không phù hợp với nghĩa loại trừ.
* **B. Additional:** Bổ sung, không phù hợp vì câu cần nói về ngoại lệ.
* **C. Previous:** Trước đó, không phù hợp vì câu không đề cập đến thời gian.
* **D. These:** Những, chỉ những ngoại lệ cụ thể, phù hợp vì nó chỉ ra rằng có một số ngoại lệ nhất định đã được xác định và sẽ được xem xét.
Do đó, đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong đoạn văn, chỗ trống (1) cần một danh từ chỉ một sự kiện mà ông Mendoza đã tham gia, nơi ông bày tỏ sự quan tâm đến tổ chức ASA. Các lựa chọn được đưa ra là:
* A. election (cuộc bầu cử): Không phù hợp vì không liên quan đến việc bày tỏ sự quan tâm đến một tổ chức.
* B. broadcast (phát sóng): Không phù hợp vì đây là một chương trình được phát đi, không phải là một sự kiện mà ông Mendoza tham gia.
* C. conference (hội nghị): Phù hợp vì hội nghị là một sự kiện nơi mọi người có thể gặp gỡ và trao đổi thông tin, bày tỏ sự quan tâm đến các tổ chức.
* D. performance (màn trình diễn): Không phù hợp vì nó thường liên quan đến nghệ thuật hoặc thể thao, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng nhất là C. conference (hội nghị).
* A. election (cuộc bầu cử): Không phù hợp vì không liên quan đến việc bày tỏ sự quan tâm đến một tổ chức.
* B. broadcast (phát sóng): Không phù hợp vì đây là một chương trình được phát đi, không phải là một sự kiện mà ông Mendoza tham gia.
* C. conference (hội nghị): Phù hợp vì hội nghị là một sự kiện nơi mọi người có thể gặp gỡ và trao đổi thông tin, bày tỏ sự quan tâm đến các tổ chức.
* D. performance (màn trình diễn): Không phù hợp vì nó thường liên quan đến nghệ thuật hoặc thể thao, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng nhất là C. conference (hội nghị).
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này yêu cầu chọn câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành một đoạn văn có nghĩa và mạch lạc. Đoạn văn đang nói về phí thành viên và một chương trình giảm giá.
* A. Discounts on rental cars are included in the annual membership: (Giảm giá xe cho thuê được bao gồm trong phí thành viên hằng năm) - Không liên quan trực tiếp đến việc giảm giá phí thành viên.
* B. Our jobs board is quite comprehensive: (Bảng tin tuyển dụng của chúng tôi khá toàn diện) - Không liên quan đến phí thành viên hoặc chương trình giảm giá.
* C. We are the first organization of our kind: (Chúng tôi là tổ chức đầu tiên thuộc loại này) - Không liên quan đến phí thành viên hoặc chương trình giảm giá.
* D. This month you can join for just half the usual rate: (Tháng này bạn có thể tham gia chỉ với một nửa mức phí thông thường) - Liên quan trực tiếp đến việc giảm giá phí thành viên, phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy, đáp án đúng là D vì nó tiếp tục mạch thông tin về việc giảm giá phí thành viên mới.
* A. Discounts on rental cars are included in the annual membership: (Giảm giá xe cho thuê được bao gồm trong phí thành viên hằng năm) - Không liên quan trực tiếp đến việc giảm giá phí thành viên.
* B. Our jobs board is quite comprehensive: (Bảng tin tuyển dụng của chúng tôi khá toàn diện) - Không liên quan đến phí thành viên hoặc chương trình giảm giá.
* C. We are the first organization of our kind: (Chúng tôi là tổ chức đầu tiên thuộc loại này) - Không liên quan đến phí thành viên hoặc chương trình giảm giá.
* D. This month you can join for just half the usual rate: (Tháng này bạn có thể tham gia chỉ với một nửa mức phí thông thường) - Liên quan trực tiếp đến việc giảm giá phí thành viên, phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy, đáp án đúng là D vì nó tiếp tục mạch thông tin về việc giảm giá phí thành viên mới.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một động từ chỉ hành động hướng dẫn hoặc chỉ đường cho người tham gia đến địa điểm cụ thể.
* A. offer (mời): Không phù hợp vì không mang ý nghĩa chỉ đường.
* B. direct (chỉ đường, hướng dẫn): Phù hợp nhất vì mang nghĩa hướng dẫn người tham gia đến đúng địa điểm.
* C. pass (vượt qua, chuyền): Không phù hợp về nghĩa.
* D. instruct (hướng dẫn, chỉ dẫn): Có nghĩa tương tự "direct" nhưng thường dùng trong ngữ cảnh hướng dẫn chi tiết, tỉ mỉ hơn, không phù hợp bằng trong trường hợp này.
Vậy đáp án đúng là B.
* A. offer (mời): Không phù hợp vì không mang ý nghĩa chỉ đường.
* B. direct (chỉ đường, hướng dẫn): Phù hợp nhất vì mang nghĩa hướng dẫn người tham gia đến đúng địa điểm.
* C. pass (vượt qua, chuyền): Không phù hợp về nghĩa.
* D. instruct (hướng dẫn, chỉ dẫn): Có nghĩa tương tự "direct" nhưng thường dùng trong ngữ cảnh hướng dẫn chi tiết, tỉ mỉ hơn, không phù hợp bằng trong trường hợp này.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này yêu cầu chọn một tính từ phù hợp để điền vào chỗ trống, diễn tả lợi ích của việc lưu trữ tài liệu trên thiết bị lưu trữ kỹ thuật số trước.
* A. useful (hữu ích): Phù hợp nhất với ngữ cảnh, thể hiện việc lưu trữ trước sẽ mang lại lợi ích.
* B. surprised (ngạc nhiên): Không phù hợp về nghĩa.
* C. difficult (khó khăn): Trái ngược với ý nghĩa cần diễn đạt.
* D. amazing (tuyệt vời): Mặc dù mang nghĩa tích cực, nhưng không phù hợp bằng 'useful' trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là A.
* A. useful (hữu ích): Phù hợp nhất với ngữ cảnh, thể hiện việc lưu trữ trước sẽ mang lại lợi ích.
* B. surprised (ngạc nhiên): Không phù hợp về nghĩa.
* C. difficult (khó khăn): Trái ngược với ý nghĩa cần diễn đạt.
* D. amazing (tuyệt vời): Mặc dù mang nghĩa tích cực, nhưng không phù hợp bằng 'useful' trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này yêu cầu chọn câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống. Đoạn văn đang nói về việc người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn nếu biết rõ nguồn gốc của thực phẩm tươi.
* A. Fresh food can be refrigerated for up to two days (Thực phẩm tươi có thể được làm lạnh trong tối đa hai ngày): Không liên quan đến nội dung về việc người tiêu dùng trả thêm tiền.
* B. Many grocery stores have been extending their hours (Nhiều cửa hàng tạp hóa đã kéo dài giờ mở cửa): Không liên quan đến nội dung về việc người tiêu dùng trả thêm tiền.
* C. Most studies are published in consumer magazines (Hầu hết các nghiên cứu được công bố trên tạp chí tiêu dùng): Không liên quan đến nội dung về việc người tiêu dùng trả thêm tiền.
* D. The number increases to 20 percent in large cities (Con số này tăng lên 20 phần trăm ở các thành phố lớn): Câu này tiếp nối ý của câu trước, bổ sung thêm thông tin chi tiết về mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả ở các thành phố lớn, do đó phù hợp nhất.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. Fresh food can be refrigerated for up to two days (Thực phẩm tươi có thể được làm lạnh trong tối đa hai ngày): Không liên quan đến nội dung về việc người tiêu dùng trả thêm tiền.
* B. Many grocery stores have been extending their hours (Nhiều cửa hàng tạp hóa đã kéo dài giờ mở cửa): Không liên quan đến nội dung về việc người tiêu dùng trả thêm tiền.
* C. Most studies are published in consumer magazines (Hầu hết các nghiên cứu được công bố trên tạp chí tiêu dùng): Không liên quan đến nội dung về việc người tiêu dùng trả thêm tiền.
* D. The number increases to 20 percent in large cities (Con số này tăng lên 20 phần trăm ở các thành phố lớn): Câu này tiếp nối ý của câu trước, bổ sung thêm thông tin chi tiết về mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả ở các thành phố lớn, do đó phù hợp nhất.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng