Một ngân hàng A có tình hình nguồn vốn như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
| Loại nguồn vốn | Số dư b/q | Lãi suất huy động | Chi phí khác |
| 1. Tiền gửi tổ chức kinh tế
– Tiền gửi thanh toán |
100 | 3% | 5% |
| – Tiền gửi không kỳ hạn (phí giao dịch) | 100 | 4% | 3% |
| – Tiền gửi có kỳ hạn | 300 | 7% | 2% |
| 2. Tiền gửi của dân cư | |||
| – Tiền gửi thanh toán | 100 | 3% | 5% |
| – Tiền gửi tiết kiệm | 400 | 6% | 2% |
| 3. Vốn đi vay | 200 | 8% | 1% |
| 4. Vốn tự có | 80 | 20% | 0% |
Yêu cầu: Xác định tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền cho toàn bộ nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng thương mại?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Để tính tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền, ta thực hiện các bước sau:
1. **Tính tổng nguồn vốn:**
Tổng nguồn vốn = 100 (Tiền gửi TCKT - TT) + 100 (Tiền gửi TCKT - Không kỳ hạn) + 300 (Tiền gửi TCKT - Có kỳ hạn) + 100 (Tiền gửi dân cư - TT) + 400 (Tiền gửi dân cư - Tiết kiệm) + 200 (Vốn đi vay) + 80 (Vốn tự có) = 1280 tỷ đồng
2. **Tính chi phí của từng loại nguồn vốn:**
- Tiền gửi TCKT - TT: 100 * (3% + 5%) = 8 tỷ đồng
- Tiền gửi TCKT - Không kỳ hạn: 100 * (4% + 3%) = 7 tỷ đồng
- Tiền gửi TCKT - Có kỳ hạn: 300 * (7% + 2%) = 27 tỷ đồng
- Tiền gửi dân cư - TT: 100 * (3% + 5%) = 8 tỷ đồng
- Tiền gửi dân cư - Tiết kiệm: 400 * (6% + 2%) = 32 tỷ đồng
- Vốn đi vay: 200 * (8% + 1%) = 18 tỷ đồng
- Vốn tự có: 80 * 20% = 16 tỷ đồng
3. **Tính tổng chi phí vốn:**
Tổng chi phí vốn = 8 + 7 + 27 + 8 + 32 + 18 + 16 = 116 tỷ đồng
4. **Tính tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền:**
Tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền = (Tổng chi phí vốn / Tổng nguồn vốn) * 100% = (116 / 1280) * 100% = 9,0625%
Vậy, tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền cho toàn bộ nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng thương mại là 9,0625%.
Chia sẻ 700 câu trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng nhằm giúp bạn trau dồi vốn kiến thức chung nhất về nghiệp vụ ngân hàng.
50 câu hỏi 60 phút





