Cho X là biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối đều rời rạc với n=5n = 5n=5. X∈{1,2,3,4,5}X \in \{1,2,3,4,5\}X∈{1,2,3,4,5}. E(2X+1)E(2X + 1)E(2X+1) bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
X tuân theo phân phối đều rời rạc trên tập {1, 2, 3, 4, 5}, nghĩa là P(X=i) = 1/5 với mọi i = 1, 2, 3, 4, 5.
Giá trị kỳ vọng của X là: E(X) = Σ [x * P(X=x)] = (1 * 1/5) + (2 * 1/5) + (3 * 1/5) + (4 * 1/5) + (5 * 1/5) = (1+2+3+4+5)/5 = 15/5 = 3.
Khi đó, E(2X + 1) = 2 * E(X) + 1 = 2 * 3 + 1 = 6 + 1 = 7. Vậy đáp án là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Số lượng cách chọn kí tự đầu tiên (một chữ cái) là 26.
Số lượng cách chọn kí tự thứ hai (một chữ số thuộc tập {1, 2, 3, ..., 9}) là 9.
Số lượng cách chọn mỗi kí tự trong bốn vị trí tiếp theo (một chữ số thuộc tập {0, 1, 2, ..., 9}) là 10.
Vậy, số lượng biển số xe máy khác nhau có thể làm được là: 26 * 9 * 10 * 10 * 10 * 10 = 26 * 9 * 10000 = 2340000.
Số lượng cách chọn kí tự thứ hai (một chữ số thuộc tập {1, 2, 3, ..., 9}) là 9.
Số lượng cách chọn mỗi kí tự trong bốn vị trí tiếp theo (một chữ số thuộc tập {0, 1, 2, ..., 9}) là 10.
Vậy, số lượng biển số xe máy khác nhau có thể làm được là: 26 * 9 * 10 * 10 * 10 * 10 = 26 * 9 * 10000 = 2340000.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu hỏi yêu cầu xác định công thức tính xác suất P(X = x) cho biến ngẫu nhiên X tuân theo luật phân phối nhị thức B(n, p).
Công thức tổng quát cho phân phối nhị thức là:
P(X = x) = C(n, x) * p^x * (1 - p)^(n - x)
Trong đó:
C(n, x) là tổ hợp chập x của n (số cách chọn x phần tử từ n phần tử).
n là số lần thử nghiệm.
p là xác suất thành công trong mỗi lần thử nghiệm.
x là số lần thành công mong muốn.
Vì không có đáp án nào trùng khớp với công thức trên, nên câu hỏi này không có đáp án đúng.
Công thức tổng quát cho phân phối nhị thức là:
P(X = x) = C(n, x) * p^x * (1 - p)^(n - x)
Trong đó:
C(n, x) là tổ hợp chập x của n (số cách chọn x phần tử từ n phần tử).
n là số lần thử nghiệm.
p là xác suất thành công trong mỗi lần thử nghiệm.
x là số lần thành công mong muốn.
Vì không có đáp án nào trùng khớp với công thức trên, nên câu hỏi này không có đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Gọi X là số nữ được chọn trong 3 người được chọn ngẫu nhiên từ nhóm 6 nam và 4 nữ. X có thể nhận các giá trị 0, 1, 2, 3.
Ta có tổng số cách chọn 3 người từ 10 người là C(10, 3) = 120.
Tính P(X = 0): Chọn 3 nam từ 6 nam: C(6, 3) = 20 cách. Vậy P(X = 0) = 20/120 = 1/6.
Tính P(X = 1): Chọn 1 nữ từ 4 nữ và 2 nam từ 6 nam: C(4, 1) * C(6, 2) = 4 * 15 = 60 cách. Vậy P(X = 1) = 60/120 = 1/2.
Tính P(X = 2): Chọn 2 nữ từ 4 nữ và 1 nam từ 6 nam: C(4, 2) * C(6, 1) = 6 * 6 = 36 cách. Vậy P(X = 2) = 36/120 = 3/10.
Tính P(X = 3): Chọn 3 nữ từ 4 nữ: C(4, 3) = 4 cách. Vậy P(X = 3) = 4/120 = 1/30.
Kỳ vọng của X là:
E(X) = 0 * P(X = 0) + 1 * P(X = 1) + 2 * P(X = 2) + 3 * P(X = 3) = 0 * (1/6) + 1 * (1/2) + 2 * (3/10) + 3 * (1/30) = 0 + 1/2 + 6/10 + 3/30 = 1/2 + 3/5 + 1/10 = 5/10 + 6/10 + 1/10 = 12/10 = 1.2.
Vậy M(X) = 1.2.
Ta có tổng số cách chọn 3 người từ 10 người là C(10, 3) = 120.
Tính P(X = 0): Chọn 3 nam từ 6 nam: C(6, 3) = 20 cách. Vậy P(X = 0) = 20/120 = 1/6.
Tính P(X = 1): Chọn 1 nữ từ 4 nữ và 2 nam từ 6 nam: C(4, 1) * C(6, 2) = 4 * 15 = 60 cách. Vậy P(X = 1) = 60/120 = 1/2.
Tính P(X = 2): Chọn 2 nữ từ 4 nữ và 1 nam từ 6 nam: C(4, 2) * C(6, 1) = 6 * 6 = 36 cách. Vậy P(X = 2) = 36/120 = 3/10.
Tính P(X = 3): Chọn 3 nữ từ 4 nữ: C(4, 3) = 4 cách. Vậy P(X = 3) = 4/120 = 1/30.
Kỳ vọng của X là:
E(X) = 0 * P(X = 0) + 1 * P(X = 1) + 2 * P(X = 2) + 3 * P(X = 3) = 0 * (1/6) + 1 * (1/2) + 2 * (3/10) + 3 * (1/30) = 0 + 1/2 + 6/10 + 3/30 = 1/2 + 3/5 + 1/10 = 5/10 + 6/10 + 1/10 = 12/10 = 1.2.
Vậy M(X) = 1.2.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
X là số chấm xuất hiện khi gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. X nhận các giá trị 1, 2, 3, 4, 5, 6 với xác suất P(X=i) = 1/6, i=1,2,3,4,5,6.
E(X) = (1+2+3+4+5+6)/6 = 21/6 = 7/2
E(X^2) = (1^2 + 2^2 + 3^2 + 4^2 + 5^2 + 6^2)/6 = (1+4+9+16+25+36)/6 = 91/6
Var(X) = E(X^2) - [E(X)]^2 = 91/6 - (7/2)^2 = 91/6 - 49/4 = (182 - 147)/12 = 35/12
E(X) = (1+2+3+4+5+6)/6 = 21/6 = 7/2
E(X^2) = (1^2 + 2^2 + 3^2 + 4^2 + 5^2 + 6^2)/6 = (1+4+9+16+25+36)/6 = 91/6
Var(X) = E(X^2) - [E(X)]^2 = 91/6 - (7/2)^2 = 91/6 - 49/4 = (182 - 147)/12 = 35/12
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Gọi n là số viên phấn cần bốc ra.
Xác suất để có 4 viên đỏ trong n viên được bốc là:
P = (Số cách chọn 4 viên đỏ từ 10 viên) * (Số cách chọn (n-4) viên không đỏ từ 90 viên) / (Số cách chọn n viên từ 100 viên)
P = (C(10, 4) * C(90, n-4)) / C(100, n)
Theo đề bài, P = 0.0272
Ta cần tìm giá trị n thỏa mãn phương trình trên.
Thử từng đáp án:
A. n = 10: P = (C(10,4) * C(90,6)) / C(100,10) = (210 * 4496388) / 173103094564 ≈ 0.0054
B. n = 12: P = (C(10,4) * C(90,8)) / C(100,12) = (210 * 186087890) / 2333606220 ≈ 0.0167
C. n = 14: P = (C(10,4) * C(90,10)) / C(100,14) = (210 * 572003041) / 4457566033 ≈ 0.0270
D. n = 16: P = (C(10,4) * C(90,12)) / C(100,16) = (210 * 1521604080) / 7626435840 ≈ 0.0419
Giá trị P gần nhất với 0.0272 là khi n = 14.
Vậy đáp án đúng là C.
Xác suất để có 4 viên đỏ trong n viên được bốc là:
P = (Số cách chọn 4 viên đỏ từ 10 viên) * (Số cách chọn (n-4) viên không đỏ từ 90 viên) / (Số cách chọn n viên từ 100 viên)
P = (C(10, 4) * C(90, n-4)) / C(100, n)
Theo đề bài, P = 0.0272
Ta cần tìm giá trị n thỏa mãn phương trình trên.
Thử từng đáp án:
A. n = 10: P = (C(10,4) * C(90,6)) / C(100,10) = (210 * 4496388) / 173103094564 ≈ 0.0054
B. n = 12: P = (C(10,4) * C(90,8)) / C(100,12) = (210 * 186087890) / 2333606220 ≈ 0.0167
C. n = 14: P = (C(10,4) * C(90,10)) / C(100,14) = (210 * 572003041) / 4457566033 ≈ 0.0270
D. n = 16: P = (C(10,4) * C(90,12)) / C(100,16) = (210 * 1521604080) / 7626435840 ≈ 0.0419
Giá trị P gần nhất với 0.0272 là khi n = 14.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng