JavaScript is required

Căn cứ bảng kê phát hành Trái Phiếu Chính phủ giao thông thủy lợi đợt II, năm 2004, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 8,5%/năm bằng tiền mặt, Kế toán KBNN Huyện ghi:

A.

Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.13.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.13.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX

B.

Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.14.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.14.XX.XXXXX/ Có TK663.16.XX.XXXXX

C.

Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.90.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.90.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX

D.

Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.91.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.91.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX

Trả lời:

Đáp án đúng: B


Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về hạch toán kế toán tại Kho bạc Nhà nước (KBNN) đối với việc phát hành Trái phiếu Chính phủ. * **TK 501.01.XX.XXXXX:** Phản ánh số tiền thu được từ phát hành trái phiếu. * **TK 901.XX.XX.XXXXX:** Tài khoản theo dõi nguồn vốn phát hành trái phiếu (Trong đó: TK 901.13: Vốn phát hành trái phiếu vay trong nước; TK 901.14: Vốn phát hành trái phiếu vay nước ngoài; TK 901.90: Nguồn vốn khác; TK 901.91: Nguồn vốn khác). * **TK 611.XX.XX.XXXXX:** Phản ánh chi phí phát hành trái phiếu (Trong đó: TK 611.13: Chi phí phát hành trái phiếu vay trong nước; TK 611.14: Chi phí phát hành trái phiếu vay nước ngoài; TK 611.90: Chi phí khác; TK 611.91: Chi phí khác). * **TK 741.01.XX.XXXXX:** Phản ánh doanh thu hoạt động tài chính. * **TK 663.16.XX.XXXXX:** Phản ánh chi phí hoạt động tài chính (chi phí phát hành trái phiếu). **Phân tích các đáp án:** * **Đáp án 1:** Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.13.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.13.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX - **Đúng**, vì trái phiếu chính phủ giao thông thủy lợi năm 2004 được phát hành bằng tiền mặt trong nước. * **Đáp án 2:** Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.14.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.14.XX.XXXXX/ Có TK663.16.XX.XXXXX - Sai, vì TK 901.14 và TK 611.14 chỉ dùng cho vay nước ngoài, TK 663.16: chi phí hoạt động tài chính (chi phí phát hành trái phiếu) không phù hợp. * **Đáp án 3:** Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.90.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.90.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX - Sai, vì TK 901.90 và TK 611.90 chỉ dùng cho nguồn vốn khác. * **Đáp án 4:** Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK901.91.XX.XXXXX đồng thời Nợ TK 611.91.XX.XXXXX/ Có TK741.01.XX.XXXXX - Sai, vì TK 901.91 và TK 611.91 chỉ dùng cho nguồn vốn khác. Do đó, đáp án đúng là đáp án 1.

Chia sẻ hơn 750 câu trắc nghiệm ôn thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước nhằm giúp các bạn ôn tập và luyện thi viên chức năm 2020 đạt kết quả cao. Trắc nghiệm phù hợp với việc ôn thi công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức.


50 câu hỏi 60 phút

Câu hỏi liên quan