JavaScript is required

Câu hỏi:

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?

A. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y = x làm trục đối xứng.

B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.

C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y = – x làm trục đối xứng.
D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng
Trả lời:

Đáp án đúng: D


Hàm số chẵn là hàm số mà $f(x) = f(-x)$ với mọi $x$ thuộc tập xác định.
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vì điểm $M(2; y_0)$ thuộc đồ thị hàm số $y = 2x - 3$ nên ta có:

$y_0 = 2(2) - 3 = 4 - 3 = 1$.

Vậy $y_0 = 1$.
Câu 11:

Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đồ thị hàm số $y = ax^2 + bx + c$ có trục đối xứng là đường thẳng $x = -\frac{b}{2a}$.
Trong trường hợp này, $a = 1$, $b = -2$, và $c = 3$.
Vậy, trục đối xứng là $x = -\frac{-2}{2(1)} = \frac{2}{2} = 1$.
Câu 12:

Cho các vectơ u; v;x;y như trong hình:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Quan sát hình vẽ, ta thấy:

  • $\overrightarrow{u}$ và $\overrightarrow{v}$ ngược hướng.

  • $\overrightarrow{x}$ và $\overrightarrow{y}$ ngược hướng.

Vậy, mệnh đề D đúng.
Câu 13:

Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là $\overrightarrow{AB}$.
Câu 14:

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vì I là trung điểm của AB, ta có $\overrightarrow{IA} + \overrightarrow{IB} = \overrightarrow{0}$.

Ta có: $\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} = (\overrightarrow{MI} + \overrightarrow{IA}) + (\overrightarrow{MI} + \overrightarrow{IB}) = 2\overrightarrow{MI} + (\overrightarrow{IA} + \overrightarrow{IB}) = 2\overrightarrow{MI} + \overrightarrow{0} = 2\overrightarrow{MI}$.

Vậy $\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} = 2\overrightarrow{MI}$.
Câu 15:

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 16:

Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 17:

Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 18:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ AB+AD bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 19:

Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP