JavaScript is required

Câu hỏi:

Phương trình tổng quát vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng

A. \(v = {v_0} + at\).

B. \(v = at\).

C. \[v = {v_0} - at\].

D. \(v = {v_0} + \frac{a}{t}\).

Trả lời:

Đáp án đúng: A


Phương trình tổng quát của vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là v = v0 + at, trong đó:
  • v là vận tốc tại thời điểm t
  • v0 là vận tốc ban đầu
  • a là gia tốc (có thể dương hoặc âm)
  • t là thời gian

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đổi đơn vị: $72 \text{ km/h} = 20 \text{ m/s}$ và $54 \text{ km/h} = 15 \text{ m/s}$.


  • Gia tốc của đoàn tàu là: $a = \frac{v - v_0}{t} = \frac{15 - 20}{10} = -0.5 \text{ m/s}^2$.

  • Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là: $t = \frac{0 - v_0}{a} = \frac{-20}{-0.5} = 40 \text{ s}$.

  • Quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là: $s = v_0t + \frac{1}{2}at^2 = 20 \cdot 40 + \frac{1}{2} \cdot (-0.5) \cdot 40^2 = 800 - 400 = 400 - 400 = 200 \text{ m}$.

Câu 22:

Một vận động viên đẩy tạ như hình dưới. Các vận động viên phải dùng hết sức để đẩy một quả tạ sao cho nó có tầm xa nhất. Yếu tố nào ảnh hưởng chính đến tầm xa.

Một vận động viên đẩy tạ như hình dưới. Các vận động viên phải dùng hết (ảnh 1)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tầm xa của vật ném xiên phụ thuộc vào:
  • Vận tốc ném ban đầu $v_0$
  • Góc ném $\alpha$
  • Độ cao $h$ của vị trí ném so với mặt đất
Câu 23:

Trong chuyển động ném ngang không vận tốc đầu, phương trình chuyển động theo phương Oy của vật có dạng là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong chuyển động ném ngang, theo phương Oy, vật chịu tác dụng của trọng lực và chuyển động như một vật rơi tự do.

Phương trình chuyển động của vật theo phương Oy là: $y = v_{0y}t + \frac{1}{2}gt^2$.

Vì $v_{0y} = 0$ (ném ngang không vận tốc đầu) nên $y = \frac{1}{2}gt^2$.

Vậy phương trình chuyển động theo phương Oy là một phương trình bậc hai với thời gian.
Câu 24:

Từ độ cao h = 80 m, người ta ném một quả cầu theo phương nằm ngang với v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Ngay khi chạm đất, vectơ vận tốc của quả cầu hợp với phương ngang một góc

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là: $t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2*80}{10}} = 4$ s.

Vận tốc theo phương thẳng đứng khi chạm đất là: $v_y = gt = 10*4 = 40$ m/s.

Gọi $\alpha$ là góc hợp bởi vecto vận tốc và phương ngang, ta có: $tan(\alpha) = \frac{v_y}{v_x} = \frac{40}{20} = 2$

$\Rightarrow \alpha = arctan(2) \approx 63,4^\circ $.

Do đó góc hợp với phương ngang là $90^\circ - 63.4^\circ \approx 26.6^\circ$
Câu 25:

Trong một số phương tiên giao thông như máy bay, xe đua, gia tốc tức thời được đo trực tiếp bằng dụng cụ nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gia tốc kế là dụng cụ dùng để đo gia tốc tức thời của vật. Do đó, đáp án đúng là B.
Câu 26:

Đồ thị độ dịch chuyển d sau khoảng thời gian t đối với chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 27:

Đường mà vật chuyển động vẽ ra trong không gian chúng ta sử dụng khái niệm nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 28:

Một phép đo 5 lần thời gian rơi của một vật thu được các kết quả như bảng sau, giá trị trung bình của thời gian rơi này là:

Thời gian rơi (s)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

0,27

0,26

0,25

0,28

0,27

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 29:

Xét một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. Tốc độ của xe máy tại mỗi thời điểm được ghi lại trong bảng dưới đây.

t (s)

0

5

10

15

20

25

30

v (m/s)

0

15

30

30

20

10

0

Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của xe máy

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 30:

Xét một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. Tốc độ của xe máy tại mỗi thời điểm được ghi lại trong bảng dưới đây.

t (s)

0

5

10

15

20

25

30

v (m/s)

0

15

30

30

20

10

0

Nhận xét tính chất chuyển động của xe máy

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP