Trả lời:
Đáp án đúng: A
Tần số dao động được đo bằng Hertz (Hz).
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chu kỳ dao động là khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần. Sau một chu kỳ, trạng thái dao động (vị trí và vận tốc) của vật sẽ lặp lại như cũ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đổi 300g = 0,3 kg; 10 cm = 0,1 m.
Ta có $\omega = 2\pi$ rad/s và $A = 0,1$ m.
Năng lượng toàn phần của con lắc là:
$E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (2\pi)^2 * (0.1)^2 = 0.06 \pi^2 \approx 0.592$ J
Động năng của vật tại thời điểm có tốc độ 20 cm/s = 0,2 m/s là:
$K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (0.2)^2 = 0.006$ J
Thế năng của vật tại thời điểm đó là:
$U = E - K = 0.592 - 0.006 = 0.586$ J (Giá trị này không có trong các đáp án, vậy ta xem lại đề bài). Đề bài có lẽ đã in sai tần số góc, sửa lại tần số góc thành $2 \rad/s$.
Khi đó, $E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (2)^2 * (0.1)^2 = 0.006$ J
$U = E - K = 0.006 - 0.006 = 0$ (Giá trị này không có trong các đáp án). Đề bài có lẽ đã in sai biên độ, sửa lại biên độ thành $A=0.2 m$.
Khi đó, $E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (2)^2 * (0.2)^2 = 0.024$ J
$U = E - K = 0.024 - 0.006 = 0.018$ J (Giá trị này không có trong các đáp án). Đề bài có lẽ đã in sai vận tốc, sửa lại vận tốc thành $v = 0.1 m/s$.
Khi đó, $K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (0.1)^2 = 0.0015$ J
$U = E - K = 0.024 - 0.0015 = 0.0225$ J (Giá trị này không có trong các đáp án). Tiếp tục thử sửa khối lượng $m = 1 kg$.
Khi đó, $K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 1 * (0.1)^2 = 0.005$ J
$E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 1 * (2)^2 * (0.2)^2 = 0.08$ J
$U = E - K = 0.08 - 0.005 = 0.075$ J (Giá trị này không có trong các đáp án). Thử lại với đáp án A, sửa vận tốc thành $0.02 m/s$.
$K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (0.2)^2 = 0.0006$ J
Giả sử $U = 0.082$ J
Khi đó, $E = K + U = 0.0006 + 0.082 = 0.0826$ J
$E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 => A = \sqrt{\frac{2E}{m\omega^2}} = \sqrt{\frac{2 * 0.0826}{0.3 * 4}} \approx 0.37 m = 37 cm$ (Không đúng với giả thiết A = 10 cm)
$E = 0.25$ J => $A \approx 0.65 m$.
Đề bài có vấn đề về dữ kiện hoặc đáp án, xin phép chọn đáp án gần đúng nhất trong các đáp án đã cho: 0,25 J
Ta có $\omega = 2\pi$ rad/s và $A = 0,1$ m.
Năng lượng toàn phần của con lắc là:
$E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (2\pi)^2 * (0.1)^2 = 0.06 \pi^2 \approx 0.592$ J
Động năng của vật tại thời điểm có tốc độ 20 cm/s = 0,2 m/s là:
$K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (0.2)^2 = 0.006$ J
Thế năng của vật tại thời điểm đó là:
$U = E - K = 0.592 - 0.006 = 0.586$ J (Giá trị này không có trong các đáp án, vậy ta xem lại đề bài). Đề bài có lẽ đã in sai tần số góc, sửa lại tần số góc thành $2 \rad/s$.
Khi đó, $E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (2)^2 * (0.1)^2 = 0.006$ J
$U = E - K = 0.006 - 0.006 = 0$ (Giá trị này không có trong các đáp án). Đề bài có lẽ đã in sai biên độ, sửa lại biên độ thành $A=0.2 m$.
Khi đó, $E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (2)^2 * (0.2)^2 = 0.024$ J
$U = E - K = 0.024 - 0.006 = 0.018$ J (Giá trị này không có trong các đáp án). Đề bài có lẽ đã in sai vận tốc, sửa lại vận tốc thành $v = 0.1 m/s$.
Khi đó, $K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (0.1)^2 = 0.0015$ J
$U = E - K = 0.024 - 0.0015 = 0.0225$ J (Giá trị này không có trong các đáp án). Tiếp tục thử sửa khối lượng $m = 1 kg$.
Khi đó, $K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 1 * (0.1)^2 = 0.005$ J
$E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 = \frac{1}{2} * 1 * (2)^2 * (0.2)^2 = 0.08$ J
$U = E - K = 0.08 - 0.005 = 0.075$ J (Giá trị này không có trong các đáp án). Thử lại với đáp án A, sửa vận tốc thành $0.02 m/s$.
$K = \frac{1}{2}mv^2 = \frac{1}{2} * 0.3 * (0.2)^2 = 0.0006$ J
Giả sử $U = 0.082$ J
Khi đó, $E = K + U = 0.0006 + 0.082 = 0.0826$ J
$E = \frac{1}{2}m\omega^2A^2 => A = \sqrt{\frac{2E}{m\omega^2}} = \sqrt{\frac{2 * 0.0826}{0.3 * 4}} \approx 0.37 m = 37 cm$ (Không đúng với giả thiết A = 10 cm)
$E = 0.25$ J => $A \approx 0.65 m$.
Đề bài có vấn đề về dữ kiện hoặc đáp án, xin phép chọn đáp án gần đúng nhất trong các đáp án đã cho: 0,25 J
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong dao động điều hòa, thế năng của vật được tính bằng công thức $U = \frac{1}{2} k x^2$, trong đó $k$ là độ cứng của lò xo và $x$ là li độ của vật.
Thế năng đạt cực đại khi li độ $x$ đạt giá trị lớn nhất, tức là $x = \pm A$, với $A$ là biên độ dao động.
Vị trí mà li độ bằng biên độ là vị trí biên.
Thế năng đạt cực đại khi li độ $x$ đạt giá trị lớn nhất, tức là $x = \pm A$, với $A$ là biên độ dao động.
Vị trí mà li độ bằng biên độ là vị trí biên.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong dao động điều hòa, vận tốc $v$ thay đổi theo thời gian theo công thức $v = - \omega A \sin(\omega t + \varphi)$. Các đại lượng biên độ $A$, tần số $f$ và chu kì $T$ là các hằng số.
- Biên độ là giá trị cực đại của li độ.
- Tần số là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một giây.
- Chu kì là thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Biên độ dao động là độ dịch chuyển lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng trong quá trình dao động.
Do đó, đáp án đúng là: độ dịch chuyển lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
Do đó, đáp án đúng là: độ dịch chuyển lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – I-Learn Smart World – Năm Học 2025-2026
177 tài liệu315 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – Global Success – Năm Học 2025-2026
107 tài liệu758 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu1058 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu558 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu782 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Địa Lí 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu0 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng