Câu hỏi:
Choose the best option (A, B, C or D).
Tim: "Hi, Sue! How was your summer?" - Sue: "________ I went to see the Eiffel Tower in France."
Đáp án đúng: B
A. How exciting!
(Thật thú vị.!)
B. Great!
(Tuyệt vời!)
C. By plane.
(Bằng máy bay.)
D. What fun!
(Vui quá!)
Tim: "Hi, Sue! How was your summer?" - Sue: " Great! I went to see the Eiffel Tower in France."
(Tim: "Chào Sue! Mùa hè của bạn thế nào?" - Sue: "Tuyệt vời! Tôi đã đi xem tháp Eiffel ở Pháp.")
Chọn B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I – Tiếng Anh 9 – Global Sucess – Bộ Đề 01 đánh giá toàn diện kiến thức và kĩ năng Tiếng Anh đã học trong học kì I theo chương trình sách giáo khoa Global Success. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan, tập trung vào từ vựng, ngữ pháp, kĩ năng đọc hiểu và vận dụng ngôn ngữ.
Câu hỏi liên quan
Cụm từ "participate in": tham gia vào
Teenagers can gain a lot from participating in sports and exercise.
(Thanh thiếu niên có thể đạt được rất nhiều điều từ việc tham gia thể thao và tập thể dục.)
Chọn B
A. doing (v): làm
B. taking (v): lấy
C. staying (v): giữ => stay + adj: duy trì trạng thái như thế nào
D. making (v): làm
As their bodies and minds are still developing, staying active is crucial.
(Vì cơ thể và tâm trí của trẻ vẫn đang phát triển, việc duy trì hoạt động là rất quan trọng.)
Chọn C
A. fit (adj): cân đối
B. fitness (n): thể lực
C. unfit (adj): không cân đối
D. fitting (v-ing): vừa
Sau động từ "improved" (cải thiện) cần một danh từ làm tân ngữ.
A significant advantage of sports and exercise for teenagers is improved fitness.
(Một lợi ích đáng kể của thể thao và tập thể dục cho thanh thiếu niên là cải thiện thể lục.)
Chọn B
A. As: khi
B. Since: vì
C. When: khi
D. While: trong khi
While some may believe teenagers tend to overeat and gain weight, regular exercise can help manage this.
(Trong khi một số người có thể tin rằng thanh thiếu niên có xu hướng ăn quá nhiều và tăng cân, thì việc tập thể dục thường xuyên có thể giúp kiểm soát điều này.)
Chọn D
A. stressful (adj): căng thẳng
B. healthy (adj): lành mạnh
C. balanced (adj): cân bằng
D. social (adj): xã hội
Another benefit of doing sports is the opportunity for social interaction.
(Một lợi ích khác của việc chơi thể thao là co hội giao tiếp xã hội.)
Chọn D

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – I-Learn Smart World – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – Global Success – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Địa Lí 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.