JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho hình thang ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai vectơ AB;BC cùng phương;
B. Hai vectơ AB;CD cùng hướng;
C. Hai vectơ AB;CD cùng phương
D. Hai vectơ AB;DC ngược hướng
Trả lời:

Đáp án đúng: C


Hình thang ABCD là hình có một cặp cạnh đối song song.
  • Đáp án A sai vì $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{BC}$ không cùng phương (AB và BC không song song).
  • Đáp án B sai vì $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{CD}$ không cùng hướng (chỉ song song).
  • Đáp án C đúng vì $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{CD}$ cùng phương (AB và CD song song).
  • Đáp án D sai vì $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{DC}$ có thể ngược hướng hoặc cùng hướng tùy thuộc vào hình thang ABCD.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Hàm số bậc hai $y = ax^2 + bx + c$ có trục đối xứng là đường thẳng $x = -\frac{b}{2a}$. Ta cần tìm hàm số có trục đối xứng $x=1$.


  • A. $y = -2x^2 + 4x + 1$ có trục đối xứng $x = -\frac{4}{2(-2)} = 1$.

  • B. $y = 2x^2 + 4x + 3$ có trục đối xứng $x = -\frac{4}{2(2)} = -1$.

  • C. $y = 2x^2 - 2x + 1$ có trục đối xứng $x = -\frac{-2}{2(2)} = \frac{1}{2}$.

  • D. $y = x^2 - x + 5$ có trục đối xứng $x = -\frac{-1}{2(1)} = \frac{1}{2}$.


Vậy đáp án là A.
Câu 15:

Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vì ABCD là hình bình hành, theo quy tắc hình bình hành ta có:
$\overrightarrow{DA} + \overrightarrow{DC} = \overrightarrow{DB}$
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gọi $AB = c, AC = b$. Vì M là trung điểm BC nên $\overrightarrow{AM} = \frac{1}{2}(\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC})$.

Ta có $\overrightarrow{AM}.\overrightarrow{BC} = \frac{1}{2}(\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}).(\overrightarrow{AC} - \overrightarrow{AB}) = \frac{1}{2}(AC^2 - AB^2) = \frac{1}{2}(b^2 - c^2)$.

Theo đề bài, $\overrightarrow{AM}.\overrightarrow{BC} = \frac{a^2}{2}$ nên $b^2 - c^2 = a^2$. (1)

Tam giác ABC vuông tại A nên $BC^2 = AB^2 + AC^2 \Leftrightarrow 3a^2 = b^2 + c^2$. (2)

Từ (1) và (2) ta có:

  • $b^2 - c^2 = a^2$
  • $b^2 + c^2 = 3a^2$


$\Rightarrow 2b^2 = 4a^2 \Rightarrow b^2 = 2a^2 \Rightarrow b = a\sqrt{2}$.

$\Rightarrow c^2 = 3a^2 - 2a^2 = a^2 \Rightarrow c = a$.

Vậy $AB = a, AC = a\sqrt{2}$.
Câu 17:

Cho số gần đúng là a = 1,2357 với độ chính xác là d = 0,01. Số quy tròn của số a là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vì độ chính xác $d = 0,01$ nên ta quy tròn số $a$ đến hàng phần mười.
Ta có: $1,2357 = 1,2 + 0,0357$. Vì $0,0357 > 0,01$ nên ta quy tròn lên thành $1,2$.
Vậy số quy tròn của $a$ là $1,2$.
Câu 18:

Hàm số nào dưới đây là hàm nghịch biến với mọi x ?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$, hệ số của $x$ phải âm.

  • A. $y = 2x + 1$ có hệ số của $x$ là 2 > 0, vậy hàm số đồng biến.

  • B. $y = -|x|$ không nghịch biến trên $\mathbb{R}$ vì nó có điểm uốn tại $x=0$.

  • C. $y = x^2 + 2x$ không nghịch biến trên $\mathbb{R}$ vì đây là hàm bậc hai.

  • D. $y = -\sqrt{3}x - 1$ có hệ số của $x$ là $-\sqrt{3} < 0$, vậy hàm số nghịch biến.


Vậy đáp án đúng là D.
Câu 19:

Cho các hàm số: f(x) = x+1, g(x) = 12x và h(x) = x2 – x. Trong các hàm số đã cho, số hàm chẵn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 20:

Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên ℝ là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 21:

Cho bảng biến thiên sau:

. Cho bảng biến thiên sau: Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là : A. y = x2 + 2x – 1;	 (ảnh 1)

Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 22:

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OA và CD. Biết EF=aAB+bAD. Tính giá trị biểu thức a + b:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 23:

Giá trị ngoại lệ trong mẫu là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP