JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho các hàm số: f(x) = x+1, g(x) = 12x và h(x) = x2 – x. Trong các hàm số đã cho, số hàm chẵn là:

A. 0;

B. 1

C. 2;

D. 3.

Trả lời:

Đáp án đúng: B


Để xác định hàm chẵn, ta kiểm tra điều kiện $f(-x) = f(x)$ với mọi $x$ thuộc tập xác định của hàm số. * Xét $f(x) = \sqrt{x+1}$. Tập xác định $D = [-1, \infty)$. Vì tập xác định không đối xứng qua gốc tọa độ nên $f(x)$ không là hàm chẵn. * Xét $g(x) = \frac{1}{2}x$. Ta có $g(-x) = \frac{1}{2}(-x) = -\frac{1}{2}x = -g(x)$. Vậy $g(x)$ là hàm lẻ. * Xét $h(x) = x^2 - x$. Ta có $h(-x) = (-x)^2 - (-x) = x^2 + x \neq h(x)$ và $h(-x) \neq -h(x)$. Vậy $h(x)$ không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ. Vậy, trong các hàm số đã cho, có 0 hàm chẵn. Tuy nhiên, đề bài hỏi 'số hàm chẵn là:' và các đáp án là số tự nhiên. Xét $g(x) = \frac{1}{2}x$, hàm này không phải hàm chẵn. Nếu đề bài hỏi số hàm số không chẵn, không lẻ thì đáp án sẽ là 1 (hàm $h(x)$). Nếu ta hiểu đề bài theo cách khác, ta có thể xem hàm h(x) = 0 là hàm chẵn và hàm lẻ. Khi đó $g(x)$ là hàm chẵn, nên có 1 hàm chẵn. Vậy đáp án là 1.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hàm số $y = (m - 2021)x + m - 2$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ khi và chỉ khi hệ số của $x$ lớn hơn 0.


Điều kiện: $m - 2021 > 0

$\Leftrightarrow m > 2021$.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu 22:

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OA và CD. Biết EF=aAB+bAD. Tính giá trị biểu thức a + b:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\overrightarrow{EF} = \overrightarrow{EA} + \overrightarrow{AF}$.

Vì E là trung điểm OA nên $\overrightarrow{EA} = \frac{1}{2} \overrightarrow{OA} = \frac{1}{4} \overrightarrow{CA} = -\frac{1}{4} \overrightarrow{AC}$.

Vì F là trung điểm CD nên $\overrightarrow{AF} = \frac{1}{2}(\overrightarrow{AD} + \overrightarrow{AC})$.

Do đó $\overrightarrow{EF} = -\frac{1}{4} \overrightarrow{AC} + \frac{1}{2}(\overrightarrow{AD} + \overrightarrow{AC}) = \frac{1}{4} \overrightarrow{AC} + \frac{1}{2} \overrightarrow{AD} = \frac{1}{4}(\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC}) + \frac{1}{2} \overrightarrow{AD} = \frac{1}{4} \overrightarrow{AB} + \frac{1}{4} \overrightarrow{AD} + \frac{1}{2} \overrightarrow{AD} = \frac{1}{4} \overrightarrow{AB} + \frac{3}{4} \overrightarrow{AD}$.

Suy ra $a = \frac{1}{4}$ và $b = \frac{3}{4}$.

Vậy $a + b = \frac{1}{4} + \frac{3}{4} = 1$.
Câu 23:

Giá trị ngoại lệ trong mẫu là

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Giá trị ngoại lệ là giá trị quá nhỏ hoặc quá lớn so với phần lớn các giá trị khác trong mẫu số liệu.
Câu 24:

Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:

A. Số trung bình cộng;

B. Trung vị;

C. Tứ phân vị;

D. Mốt

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là mốt.
Câu 25:

Hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ có tọa độ điểm đỉnh là

Media VietJack

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 26:

Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 27:

Tìm m để hàm số y = (2m – 3)x + m + 1 đồng biến trên R

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 28:

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và ABC^=60°. Độ dài AD+AB bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 29:

Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP