Câu hỏi:
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following question.
Student A: How much takeaway food do you eat every week?
Student B: __________
Đáp án đúng: D
Always.: luôn luôn
Lots of.: nhiều
Not many: không nhiều
Just a little.: chỉ một chút
Student A: How much takeaway food do you eat every week?
(Học sinh A: Mỗi tuần bạn ấy bao nhiêu thức ăn mang về?)
Student B: Just a little.
(Chỉ một chút thôi.)
Chọn D.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Tiếng Anh 7 - i-Learn Smart World - Bộ Đề 01 được thiết kế chi tiết nhằm đánh giá đầy đủ các kỹ năng của học sinh trong quá trình học Tiếng Anh. Đề thi bao gồm các phần như nghe hiểu, phát âm, từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết, với các câu hỏi đa dạng từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng.
Câu hỏi liên quan
Cấu trúc: keep + O + adj (giữ ở trạng thái như thế nào)
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
You should eat a lot of fruit. It helps to keep you healthy.
(Bạn nên ăn nhiều trái cây. Nó giúp giữ cho bạn khỏe mạnh.)
Đáp án: healthy
Sau mạo từ “a” và tính từ “big” cần danh từ số ít.
collect (v): sưu tầm
collection (n): bộ sưu tầm
Joey’s hobby is building models. He has a big collection of wooden model boats.
(Sở thích của Joey là xây dựng các mô hình. Anh ấy có một bộ sưu tập lớn các thuyền mô hình bằng gỗ.)
Đáp án: collection
Sau mạo từ “the” và danh từ “safety” cần thêm một danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ.
equip (v): trang bị
equipment (n): thiết bị
You need to pay 50 dollars to hire the safety equipment for rock climbing.
(Bạn cần phải trả 50 đô la để thuê thiết bị an toàn cho hoạt động leo núi.)
Đáp án: equipment
Sau động từ “are” cần tính từ để mô tả đặc điểm cho danh từ “roller coasters”.
danger (n): sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
Anna is afraid of height. She thinks the roller coasters at the fair are dangerous.
(Anna sợ độ cao. Cô cho rằng tàu lượn siêu tốc tại hội chợ rất nguy hiểm.)
Đáp án: dangerous
Cấu trúc: S + feel + adj (tính từ bị động để mô tả cảm xúc)
scare (v): làm hoảng sợ
scared (adj): bị làm cho hoảng sợ
The first time I went zorbing, I felt really scared, but now I’m totally into it.
(Lần đầu tiên tôi đi zorbing, tôi cảm thấy thực sự sợ hãi, nhưng bây giờ tôi đã hoàn toàn say mê.)
Đáp án: scared

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – I-Learn Smart World – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – Global Success – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Địa Lí 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.