Câu hỏi:
Từ nào đồng nghĩa với từ "sừng sững" trong câu "Đời người ai cũng có nhiều đổi thay qua thời gian, song con đê vẫn gần như nguyên vẹn, vẫn sừng sững chở che bao bọc lấy dân làng tôi cũng như cả một vùng rộng lớn."?
Đáp án đúng: A
- Sừng sững: từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn.
- Lừng lững: từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn.
- Lững thững: từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một.
- Lưng chừng: khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp.
- Lừng lẫy: vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Tiếng Việt 5 - Chân Trời Sáng Tạo - Bộ Đề 01 là bộ câu hỏi hữu ích giúp học sinh lớp 5 ôn tập, củng cố và hệ thống hóa kiến thức Tiếng Việt đã học trong nửa đầu học kì I. Bộ đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ, nhận biết các biện pháp tu từ và hiểu sâu nội dung văn bản. Thông qua việc làm bài, học sinh không chỉ ôn tập hiệu quả mà còn phát triển khả năng tư duy, diễn đạt và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt trong đời sống. Đây là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho giáo viên và phụ huynh trong việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Câu hỏi liên quan
Tìm 2 cặp từ đồng nghĩa trong đoạn sau. (Chọn Đúng hoặc Sai)
Đất nước ta thật thanh bình. Cuộc sống của người dân trên mọi miền Tổ quốc thật yên vui
đất nước - thanh bình
cuộc sống - Tổ quốc
đất nước - Tổ quốc
thanh bình - yên ả
2 cặp từ đồng nghĩa có trong đoạn văn:
đất nước – Tổ quốc:
→ Cùng chỉ quê hương, nơi mình sinh ra và lớn lên, nơi có nhân dân và lãnh thổ của dân tộc.
thanh bình – yên vui:
→ Cùng chỉ cuộc sống yên ổn, không có chiến tranh, không lo lắng, con người sống hạnh phúc.
Đâu là từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau?
Bầy ngựa tung vó trên thảo nguyên rộng lớn
Đáp án: bao la.
Từ “mặt” trong “mặt mũi” chỉ phần phía trước của đầu người, là bộ phận thật của cơ thể, nên mang nghĩa gốc.
Các từ “mặt trăng, mặt bàn, mặt nạ” dùng “mặt” với nghĩa chuyển (chỉ bề mặt hoặc vật có hình giống mặt người).
Đáp án: Anh ấy là cánh tay phải của giám đốc.
Từ “cánh tay phải” ở đây không chỉ bộ phận cơ thể (nghĩa gốc), mà được dùng để chỉ người giúp việc tin cậy, quan trọng (nghĩa chuyển).
Trong “Mở cuộc họp”, từ “mở” mang nghĩa “bắt đầu, khởi đầu một hoạt động” → nghĩa được nêu trong từ điển.
Các đáp án còn lại dùng “mở” với nghĩa làm cho vật đang đóng được hé ra.

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – I-Learn Smart World – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – Global Success – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Địa Lí 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.

