JavaScript is required

Câu hỏi:

Từ nào đồng nghĩa với từ "sừng sững" trong câu "Đời người ai cũng có nhiều đổi thay qua thời gian, song con đê vẫn gần như nguyên vẹn, vẫn sừng sững chở che bao bọc lấy dân làng tôi cũng như cả một vùng rộng lớn."?

A.

lừng lững.

B.

lưng chừng.

C.

lừng lẫy.

D.

lững thững.

Trả lời:

Đáp án đúng: A


- Sừng sững: từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn.

- Lừng lững: từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn.

- Lững thững: từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một.

- Lưng chừng: khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp.

- Lừng lẫy: vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Tiếng Việt 5 - Chân Trời Sáng Tạo - Bộ Đề 01 là bộ câu hỏi hữu ích giúp học sinh lớp 5 ôn tập, củng cố và hệ thống hóa kiến thức Tiếng Việt đã học trong nửa đầu học kì I. Bộ đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ, nhận biết các biện pháp tu từ và hiểu sâu nội dung văn bản. Thông qua việc làm bài, học sinh không chỉ ôn tập hiệu quả mà còn phát triển khả năng tư duy, diễn đạt và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt trong đời sống. Đây là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho giáo viên và phụ huynh trong việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh.

12/10/2025
0 lượt thi

Câu hỏi liên quan