10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 - KNTT - Đề 1 Danh sách câu hỏi: C. Không khí.
D. Lương thực
C. cơ cấu kinh tế.
D. GNI/người
C. Chi-lê.
D. Ê-cua-đo
C. Panama.
D. Kiel
C. 1989.
D. 1994
C. 1945.
D. 1989
C. Dịch bệnh toàn cầu.
D. Chiến tranh cục bộ
C. 164.
D. 162
B. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế
C. Có hơn 80 nghìn công ti đa quốc gia khác nhau
D. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng
B. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực
B. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới
D. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia
C. thấp nhất thế giới.
D. ở mức khá thấp
C. Bra-xin và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Chi-lê
C. Bảo hiểm.
D. Tài chính
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Biến đổi khí hậu
C. Dầu mỏ.
D. Đồng
C. EU.
D. APEC
B. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế
C. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu
D. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển
B. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch
C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn
C. Liên bang Nga.
D. Xin-ga-po
C. 1994.
D. 1995
B. vốn đầu tư và thị trường
C. giáo dục và văn hóa.
D. tài nguyên và lao động
B. có tốc độ tăng trưởng cao
C. tốc độ phát triển không đều
D. phát triển ổn định và tự chủ
C. Bắc Âu, Bắc Mĩ.
D. Tây Phi, Đông Phi
C. khá sớm.
D. rất muộn
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế
C. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia
D. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế
C. Châu Âu.
D. Châu Mĩ
C. Đông Âu.
D. Trung Đông
B. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế
C. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế
D. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế
C. Toàn bộ lục địa Bắc Mỹ
D. Toàn bộ lục địa Nam Mỹ
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước
C. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước
B. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
D. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Chiến tranh cục bộ.
D. An ninh nguồn nước
B. các lĩnh vực kinh tế vào GDP của một tỉnh
C. các vùng kinh tế vào GDP của một nước
D. các ngành kinh tế vào GDP của một vùng
B. thúc đẩy dân chủ, nhân quyền, bảo vệ người tị nạn
C. hỗ trợ kĩ thuật, đào tạo cho các nước đang phát triển
D. giải quyết và ngăn ngừa xung đột, chống khủng bố
B. thúc đẩy dân chủ, nhân quyền, bảo vệ người tị nạn
C. xúc tiến các biện pháp kinh tế, thúc đẩy thương mại
D. giải quyết và ngăn ngừa xung đột, chống khủng bố
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
C. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
C. nhiên liệu.
D. kim loại đen
C. nông, lâm, ngư nghiệp.
D. dịch vụ
C. Xung đột vũ trang.
D. Biến đổi khí hậu