JavaScript is required
Danh sách đề

500 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 7 - CTST - Đề 1

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{1}{3}\) là

A.

\(\frac{2}{4}\)

B.

\(\frac{6}{18}\)

C.

\(\frac{2}{9}\)

D.

\(\frac{-3}{9}\)

Đáp án
Đáp án đúng: C

\(\frac{6}{18}=\frac{6:6}{18:6}= \frac{1}{3}\)

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{1}{3}\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: B

\(\frac{6}{18}=\frac{6:6}{18:6}= \frac{1}{3}\)

Câu 2:

Kết quả của phép tính \((-5)^7:(-5)^2\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \((-5)^7:(-5)^2=(-5)^{7-2}=(-5)^5\).

Câu 3:

Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

\(\pi\) là số vô tỉ.

Câu 4:

Giá trị tuyệt đối của \(-\sqrt3\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có \(|-\sqrt{3}|=\sqrt{3}\).

Câu 5:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

\(\sqrt{0,04}= \sqrt{(0,02)^2}=0,2\)

Câu 6:

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có BB′ = 7cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chứng minh định lí là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho hình vẽ. Số đo của góc \(\widehat {DCB}\) trong hình vẽ bên là

Pasted image

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Bạn An đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được \(\frac{1}{6}\) quyển sách, ngày thứ hai đọc được \(\frac{1}{4}\) quyển sách, ngày thứ ba đọc được \(\frac{1}{5}\) quyển sách

A.

Trong ba ngày đầu, An đọc được \(\frac{37}{60}\) quyển sách

B.

Ngày thứ tư An đọc được ít hơn \(\frac{1}{3}\) phần quyển sách

C.

Ngày thứ tư An đọc được nhiều trang sách nhất

D.

Hai ngày đầu An đọc được nhiều hơn hai ngày sau

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Biểu đồ dưới đây thể hiện các loại phương tiện di chuyển của 600 học sinh tại một trường THCS như sau:

Pasted image

A.

Phương tiện được học sinh sử dụng nhiều nhất là xe điện

B.

Học sinh đi bộ đến trường chiếm 18%

C.

Có 108 học sinh đi xe đạp đến trường

D.

Số học sinh đi xe điện, đi xe buýt và đi bộ đến trường lần lượt là 270 học sinh; 150 học sinh và 90 học sinh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP