40 câu hỏi 60 phút
Listen to a conversation between Ben and Amy. Match the people with their free-time activities.
Amy
listening to music
Thông tin:
Amy: Hi Ben, I'm listening to my favorite songs on my phone. I like doing this in my free time.
(Xin chào Ben, mình đang nghe những bài hát yêu thích của mình trên điện thoại.)
=> Amy likes listening to music.
(Amy thích nghe nhạc.)
Listen to a conversation between Ben and Amy. Match the people with their free-time activities.
Amy
Thông tin:
Amy: Hi Ben, I'm listening to my favorite songs on my phone. I like doing this in my free time.
(Xin chào Ben, mình đang nghe những bài hát yêu thích của mình trên điện thoại.)
=> Amy likes listening to music.
(Amy thích nghe nhạc.)
Listen to a conversation between Ben and Amy. Match the people with their free-time activities.
Ben
Thông tin:
Ben: Well, I like surfing the net. It's my favorite free time activity.
(À, mình thich lướt web. Đó là hoạt động yêu thích của mình vào thời gian rảnh rỗi.)
=> Ben likes surfing the Net.
(Ben thích lướt mạng.)
Thông tin:
Amy: Not really. Jenny really enjoys playing the piano in her free time.
(Không hẳn vậy. Jenny thực sụ thích chơi piano vào thời gian rảnh rỗi.)
=> Jenny likes playing the piano.
(Jenny thích chơi đàn piano.)
Listen to a conversation between Ben and Amy. Match the people with their free-time activities.
Andy
Thông tin:
Ben: Wow! Talking about music, I think Andy loves music too. I see him listen to music in our class a lot.
(Chà! Nói về âm nhạc, mình nghĩ Andy cũng thích âm nhạc. Mình thấy bạ ấy nghe nhạc rất nhiều trong lớp.)
Amy: I don't think so. He says he likes reading books, especially science books.
(Minh không nghĩ vậy. Bạn ấy nói rằng bạn ấy thích đọc sách, đặc biệt là sách khoa học.)
=> Any likes reading books.
(Andy thích đọc sách.)
Listen to a conversation between Ben and Amy. Match the people with their free-time activities.
Tony
Thông tin:
Ben: That's interesting. My brother, Tony loves playing tennis.
(Thú vị đấy. Anh trai mình, Tony thích chơi quần vợt.)
=> Tony likes playing tennis.
(Tony thích chơ quần vợt.)