Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là
Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là
Câu hỏi liên quan
Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là một
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện thông tin về tác giả Trần Quốc Vượng:
Trần Quốc Vượng đã viết nhiều bài (…) đăng trên các tạp chí chuyên môn trong nước và ngoài nước, Tokyo, Kyoto, Osaka University (Nhật), Seoul University (Hàn Quốc), Oxford University Press (Anh). Ngoài ra, ông đã viết và được in ấn nhiều sách (…) ở cả trong và ngoài nước.
Đặc điểm của Người tinh khôn là gì?
Con đường lên men bao gồm mấy giai đoạn?
Xu thế chủ đạo trong quan hệ giữa các cường quốc sau Chiến tranh lạnh là:
Cho đoạn chương trình:
a=5
b=7
X = (a<b or a<0) and (b<0)
Giá trị của X là?
Trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta hiện nay, một trong những chính sách dịch vụ xã hội cơ bản là dịch vụ
- Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là gì?
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
Chất nào sau đây không có trong nước tiểu của người khoẻ mạnh?
Cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\), khi đó tổng của các vectơ \(\overrightarrow{A{A}'}+\overrightarrow{AC}\) là:
Một dòng điện có cường độ không đổi chạy qua vật dẫn được mô tả như Hình vẽ.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Chiều dịch chuyển của hạt mang điện cùng chiều của dòng điện.
b) Tốc độ dịch chuyển có hướng của hạt mang điện không đổi.
c) Tiết diện vuông góc của dây dẫn ở vị trí (1) lớn gấp hai lần tiết diện vuông góc của dây dẫn ở vị trí (2).
d) Khi I quá lớn, dây dẫn ở vị trí (2) sẽ nóng chảy trước.
- Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng đi qua điểm
nhận
làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1\,; - 1\,;2} \right)\), \(B\left( {2\,;0\,;1} \right)\), \(C\left( {0\,; - 1\,;3} \right)\). Giá trị của \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng
Trong tự nhiên, copper có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Điền các thông tin còn trống để hoàn thành các phát biểu sau:
- Phần trăm số nguyên tử của 63Cu là %.
- Phần trăm số nguyên tử của 65Cu là %.
- Số mol của nguyên tố copper có trong 6,354 gam copper là mol.
- Số mol của đồng vị 63Cu có trong 6,354 gam copper là mol.
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, and D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
FASHION FOR EVERYONE
"Are you tired of wearing the (1)______? Do you want to express your style in a (2) _____ way? Fashion is not just for the runway; it's for everyone! Our new collection features pieces (3) _____ for comfort and style will fulfill your wish. Each item is made from high-quality materials, which ensure you feel great all day. Whether you're looking for casual wear or something to make impression (4)_____others at a party, we've got you covered. (5)_____our store and meet our team who can help you find the perfect outfit. Join the fashion revolution and start (6) _____ your unique style today!"
Thực hiện thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí với dụng cụ thí nghiệm được bố trí như hình và thu được được bảng số liệu bên dưới. Biết thước chia độ đến milimét. Lấy sai số dụng cụ trong phép đo chiều cao cột khí bằng một nửa độ chia nhỏ nhất trên thước.
Tần số: \(f = 900 \pm 1{\rm{ Hz}}\)Chiều cao cột không khí
Lần 1
Lần 2
Lần 3
\({l_1}\)(cm)6,8
6,6
6,5
\({l_2}\)(cm)25,9
26,1
26,0
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Khi thực hiện thí nghiệm, cần đặt mắt thẳng và vuông góc với mặt thước đọc giá trị độ cao pít-tông.
b
Vị trí của pít-tông mà tại đó âm phát ra to nhất là nút sóng.
c
Sai số tuyệt đối của \({l_1}\) và \({l_2}\) hơn kém nhau 0,02 mm.d
Sai số tỉ đối của phép đo tốc độ truyền âm nhỏ hơn 1,0 %.
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định của môi trường, trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian, nằm ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật không tồn tại được.
Trong giới hạn sinh thái có điểm giới hạn trên (max), điểm giới hạn dưới (min), khoảng cực thuận (khoảng thuận lợi) và các khoảng chống chịu. Vượt ra ngoài các điểm giới hạn, sinh vật sẽ chết.
Hình 1. Sơ đồ giới hạn sinh thái về nhiệt của 3 loài sinh vật.
Những loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng, những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố hẹp. Ở cơ thể còn non hoặc cơ thể trưởng thành nhưng trạng thái sinh lí thay đổi, giới hạn sinh thái đối với nhiều nhân tố bị thu hẹp.
Loài nào trong 3 loài sinh vật trên có vùng phân bố rộng nhất?
Câu nào đúng khi nói về sự hấp thụ các chất ion khoáng vào cây theo cách chủ động?