Trả lời:
Đáp án đúng: A
Tài khoản 333 là tài khoản dự toán chi hoạt động. Cuối kỳ, số dự toán chi hoạt động chưa sử dụng hết sẽ được hoàn trả, do đó tài khoản này không có số dư.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa, tức là số tiền thuế TNCN đã nộp trước đó nay được ngân sách nhà nước trả lại. Kế toán sẽ ghi nhận tăng tài sản (tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng) và giảm khoản phải nộp cho nhà nước về thuế TNCN.
Định khoản đúng là:
Nợ TK 111, 112: Số tiền được hoàn
Có TK 3335: Thuế thu nhập cá nhân
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Doanh nghiệp đã nộp thuế tài nguyên cho cả năm bằng tiền gửi ngân hàng (TGNH) từ đầu năm.
* Định khoản 1: Hạch toán số thuế tài nguyên phải nộp hàng tháng:
* Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): Phản ánh chi phí thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ.
* Có TK 3336 (Thuế tài nguyên): Phản ánh số thuế tài nguyên phải nộp cho Nhà nước.
* Định khoản 2: Phân bổ chi phí thuế tài nguyên đã trả trước:
* Nợ TK 142 (Chi phí trả trước ngắn hạn) hoặc TK 242 (Chi phí trả trước dài hạn, tùy thuộc vào thời gian phân bổ): Phản ánh giá trị chi phí thuế tài nguyên đã trả trước.
* Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): Phản ánh số tiền đã thanh toán cho thuế tài nguyên.
* Định khoản 3 (Hàng tháng): Phân bổ dần chi phí trả trước vào chi phí sản xuất:
* Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): Phần chi phí thuế tài nguyên được phân bổ trong tháng.
* Có TK 142 (Chi phí trả trước ngắn hạn): Giảm giá trị chi phí trả trước.
Vậy đáp án đúng là A. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 112
* Định khoản 1: Hạch toán số thuế tài nguyên phải nộp hàng tháng:
* Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): Phản ánh chi phí thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ.
* Có TK 3336 (Thuế tài nguyên): Phản ánh số thuế tài nguyên phải nộp cho Nhà nước.
* Định khoản 2: Phân bổ chi phí thuế tài nguyên đã trả trước:
* Nợ TK 142 (Chi phí trả trước ngắn hạn) hoặc TK 242 (Chi phí trả trước dài hạn, tùy thuộc vào thời gian phân bổ): Phản ánh giá trị chi phí thuế tài nguyên đã trả trước.
* Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): Phản ánh số tiền đã thanh toán cho thuế tài nguyên.
* Định khoản 3 (Hàng tháng): Phân bổ dần chi phí trả trước vào chi phí sản xuất:
* Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): Phần chi phí thuế tài nguyên được phân bổ trong tháng.
* Có TK 142 (Chi phí trả trước ngắn hạn): Giảm giá trị chi phí trả trước.
Vậy đáp án đúng là A. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 112
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuế môn bài là một khoản chi phí quản lý doanh nghiệp, thường được phân bổ dần vào chi phí trong kỳ. Khoản thuế này được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) và ghi giảm giá trị của tài sản ngắn hạn trả trước (TK 142) khi phân bổ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính số tiền thuế TNCN mà ông A phải nộp, ta thực hiện các bước sau:
1. Tính thu nhập chịu thuế:
- Thu nhập thường xuyên hàng tháng: 10,000,000 VNĐ
2. Tính các khoản giảm trừ:
- Giảm trừ gia cảnh cho bản thân: 11,000,000 VNĐ (Vì thu nhập < 11tr nên không phải nộp thuế TNCN cho bản thân)
- Giảm trừ gia cảnh cho 2 con (mỗi con 4,400,000 VNĐ): 2 * 4,400,000 = 8,800,000 VNĐ
3. Tính thu nhập tính thuế:
- Vì thu nhập của ông A là 10,000,000, nhỏ hơn tổng mức giảm trừ gia cảnh (11,000,000 + 8,800,000 = 19,800,000), nên thu nhập tính thuế của ông A bằng 0.
4. Tính thuế TNCN phải nộp:
- Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất. Vì thu nhập tính thuế bằng 0, nên thuế TNCN phải nộp bằng 0.
Do đó, không có đáp án nào đúng trong các phương án đã cho.
1. Tính thu nhập chịu thuế:
- Thu nhập thường xuyên hàng tháng: 10,000,000 VNĐ
2. Tính các khoản giảm trừ:
- Giảm trừ gia cảnh cho bản thân: 11,000,000 VNĐ (Vì thu nhập < 11tr nên không phải nộp thuế TNCN cho bản thân)
- Giảm trừ gia cảnh cho 2 con (mỗi con 4,400,000 VNĐ): 2 * 4,400,000 = 8,800,000 VNĐ
3. Tính thu nhập tính thuế:
- Vì thu nhập của ông A là 10,000,000, nhỏ hơn tổng mức giảm trừ gia cảnh (11,000,000 + 8,800,000 = 19,800,000), nên thu nhập tính thuế của ông A bằng 0.
4. Tính thuế TNCN phải nộp:
- Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất. Vì thu nhập tính thuế bằng 0, nên thuế TNCN phải nộp bằng 0.
Do đó, không có đáp án nào đúng trong các phương án đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thuế tài nguyên phải nộp được tính như sau:
- Thuế tài nguyên từ vàng cốm: 200 kg * 25,000,000 VNĐ/kg = 5,000,000,000 VNĐ
- Thuế tài nguyên từ quặng bạc: 100 tấn * 3,000,000 VNĐ/tấn = 300,000,000 VNĐ
Tổng số thuế tài nguyên phải nộp là: 5,000,000,000 VNĐ + 300,000,000 VNĐ = 5,300,000,000 VNĐ (5.3 tỷ đồng)
Tuy nhiên, các đáp án đều không chính xác về mặt số liệu, nhưng xét về mặt định khoản, thuế tài nguyên là một khoản chi phí sản xuất chung, nên hạch toán vào TK 6278 và có TK 3336 (Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước).
Vì các đáp án đều sai về mặt số liệu, nhưng đáp án A là đáp án đúng về mặt định khoản, nên ta chọn đáp án A.
*Chú ý: Các đáp án đều có giá trị là 156trđ, giá trị này không liên quan đến dữ liệu đề bài, nên ta loại bỏ yếu tố giá trị khi xét đáp án đúng.*
- Thuế tài nguyên từ vàng cốm: 200 kg * 25,000,000 VNĐ/kg = 5,000,000,000 VNĐ
- Thuế tài nguyên từ quặng bạc: 100 tấn * 3,000,000 VNĐ/tấn = 300,000,000 VNĐ
Tổng số thuế tài nguyên phải nộp là: 5,000,000,000 VNĐ + 300,000,000 VNĐ = 5,300,000,000 VNĐ (5.3 tỷ đồng)
Tuy nhiên, các đáp án đều không chính xác về mặt số liệu, nhưng xét về mặt định khoản, thuế tài nguyên là một khoản chi phí sản xuất chung, nên hạch toán vào TK 6278 và có TK 3336 (Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước).
Vì các đáp án đều sai về mặt số liệu, nhưng đáp án A là đáp án đúng về mặt định khoản, nên ta chọn đáp án A.
*Chú ý: Các đáp án đều có giá trị là 156trđ, giá trị này không liên quan đến dữ liệu đề bài, nên ta loại bỏ yếu tố giá trị khi xét đáp án đúng.*
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng