Tìm kết quả của đoạn lệnh sau nếu giá trị nhập vào là: 123@gmail.com
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn mã lệnh PHP được cung cấp, câu lệnh `ECHO "câu lệnh này dùng để làm gì?"` có tác dụng xuất (hiển thị) chuỗi ký tự nằm trong cặp dấu ngoặc kép ra màn hình trình duyệt. Do đó, đáp án A là chính xác.
Các phương án khác không đúng vì:
- Phương án B: `ECHO` không phải là câu lệnh nối cho `Print`. `ECHO` là một câu lệnh độc lập dùng để xuất dữ liệu.
- Phương án C: Câu lệnh `ECHO` trong đoạn mã này không xuất kết quả của file "Bai_trac_nghiem.php", mà chỉ xuất chuỗi ký tự được chỉ định.
- Phương án D: Câu lệnh `ECHO` có tác dụng rõ ràng, đó là xuất chuỗi ký tự.
Các phương án khác không đúng vì:
- Phương án B: `ECHO` không phải là câu lệnh nối cho `Print`. `ECHO` là một câu lệnh độc lập dùng để xuất dữ liệu.
- Phương án C: Câu lệnh `ECHO` trong đoạn mã này không xuất kết quả của file "Bai_trac_nghiem.php", mà chỉ xuất chuỗi ký tự được chỉ định.
- Phương án D: Câu lệnh `ECHO` có tác dụng rõ ràng, đó là xuất chuỗi ký tự.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
PHP là một ngôn ngữ lập trình kịch bản phía máy chủ (server-side scripting language), được thiết kế để tạo ra các trang web động. Do đó, PHP được chạy trên môi trường Webserver (ví dụ: Apache, Nginx). Webserver sẽ xử lý mã PHP và trả về kết quả là mã HTML để trình duyệt web hiển thị.
* Đáp án A sai vì PHP không chỉ chạy trên Windows mà còn trên nhiều hệ điều hành khác như Linux, macOS.
* Đáp án C sai vì PHP không chạy trực tiếp trên trình duyệt web. Trình duyệt web chỉ hiển thị mã HTML, CSS, Javascript.
* Đáp án D sai vì PHP cần một Webserver để thực thi.
Vậy đáp án đúng là B.
* Đáp án A sai vì PHP không chỉ chạy trên Windows mà còn trên nhiều hệ điều hành khác như Linux, macOS.
* Đáp án C sai vì PHP không chạy trực tiếp trên trình duyệt web. Trình duyệt web chỉ hiển thị mã HTML, CSS, Javascript.
* Đáp án D sai vì PHP cần một Webserver để thực thi.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
ASP.NET là một framework phát triển web của Microsoft, nó cho phép các nhà phát triển sử dụng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau, không giới hạn ở một vài ngôn ngữ cụ thể. Các ngôn ngữ phổ biến thường được sử dụng trong ASP.NET bao gồm C#, Visual Basic .NET (VB.NET), và cả JScript .NET (một phiên bản của JavaScript). Do đó, đáp án B là chính xác nhất vì nó bao quát được sự linh hoạt trong việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình mà ASP.NET hỗ trợ.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Toolbox là hộp công cụ chứa các controls (điều khiển) như Label, Button, TextBox, CheckBox, Image,... để thiết kế giao diện người dùng (UI) cho ứng dụng Windows Forms hoặc ASP.NET. Khi cần thêm các thành phần giao diện vào form, ta sẽ kéo thả chúng từ Toolbox vào vùng thiết kế form.
Solution Explorer: Hiển thị cấu trúc dự án, các file, thư mục, references.
Property Window: Hiển thị các thuộc tính của đối tượng đang được chọn (ví dụ: thuộc tính của Button, Label).
Document Outline Window: Hiển thị cấu trúc cây của các controls trong một tài liệu (ví dụ: form, page).
Solution Explorer: Hiển thị cấu trúc dự án, các file, thư mục, references.
Property Window: Hiển thị các thuộc tính của đối tượng đang được chọn (ví dụ: thuộc tính của Button, Label).
Document Outline Window: Hiển thị cấu trúc cây của các controls trong một tài liệu (ví dụ: form, page).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Điều khiển "Required Field Validator" trong các công cụ phát triển ứng dụng (ví dụ: .NET) được sử dụng để đảm bảo rằng người dùng phải nhập dữ liệu vào một trường (điều khiển) cụ thể. Nếu người dùng không nhập dữ liệu và cố gắng chuyển sang bước tiếp theo hoặc gửi biểu mẫu, trình xác thực sẽ hiển thị thông báo lỗi, yêu cầu họ điền vào trường bắt buộc.
* A. Đúng: Mô tả chính xác chức năng của Required Field Validator.
* B. Sai: Đây là chức năng của CompareValidator.
* C. Sai: Đây là chức năng của RangeValidator.
* D. Sai: Đây là chức năng của RegularExpressionValidator.
* A. Đúng: Mô tả chính xác chức năng của Required Field Validator.
* B. Sai: Đây là chức năng của CompareValidator.
* C. Sai: Đây là chức năng của RangeValidator.
* D. Sai: Đây là chức năng của RegularExpressionValidator.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng