Theo phương pháp CRC, cho G(x)=11001 và xâu gốc M(x)=111000110101 thì xâu truyền đi là:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về mã sửa sai Hamming. Để tìm ra xâu gốc từ xâu nhận được, cần xác định các bit kiểm tra chẵn lẻ (parity bits) và sử dụng chúng để xác định và sửa lỗi (nếu có). Quá trình này bao gồm việc xác định vị trí các bit kiểm tra, tính toán giá trị của chúng dựa trên các bit dữ liệu, và so sánh các giá trị tính toán được với các giá trị bit kiểm tra nhận được. Nếu có sự khác biệt, vị trí lỗi có thể được xác định và bit bị lỗi có thể được sửa. Tuy nhiên, việc giải thích chi tiết quá trình sửa lỗi Hamming đòi hỏi nhiều bước tính toán phức tạp và không thể thực hiện đầy đủ trong khuôn khổ này. Do đó, việc xác định đáp án chính xác đòi hỏi phải thực hiện đầy đủ các bước tính toán và so sánh, và không thể đưa ra đáp án chính xác nếu không có đủ thông tin và công cụ tính toán cần thiết. Trong trường hợp này, không có đủ thông tin để xác định đáp án đúng một cách chắc chắn.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
To find the transmitted string using Hamming error correction code, we need to insert parity bits into the original string. Parity bits are placed at positions that are powers of 2 (1, 2, 4, 8, 16,...). We have the original string 10000011010011, which has a length of 14.
1. Determine the number of parity bits needed: The number of parity bits (p) must satisfy the formula: 2^p >= m + p + 1, where m is the length of the original string (14). In this case, 2^4 = 16, 16 >= 14 + 4 + 1 = 19 (false). 2^5 = 32, 32 >= 14 + 5 + 1 = 20 (true). So we need 5 parity bits.
2. Insert parity bits: Insert parity bits (p1, p2, p4, p8, p16) into the corresponding positions: _ _ 1 _ 0 0 0 _ 0 1 1 0 1 0 0 1 1. Replace with p1 p2 1 p4 0 0 0 p8 0 1 1 0 1 0 0 1 1. The new string has length 19.
3. Calculate the value of the parity bits:
- p1: Check the bits at positions 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19. p1 = bit 3 ^ bit 5 ^ bit 7 ^ bit 9 ^ bit 11 ^ bit 13 ^ bit 15 ^ bit 17 ^ bit 19 = 1 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 1 ^ 0 ^ 1 ^ 1 = 0
- p2: Check the bits at positions 2, 3, 6, 7, 10, 11, 14, 15, 18, 19. p2 = bit 3 ^ bit 6 ^ bit 7 ^ bit 10 ^ bit 11 ^ bit 14 ^ bit 15 ^ bit 18 ^ bit 19 = 1 ^ 0 ^ 0 ^ 1 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 1 = 1
- p4: Check the bits at positions 4, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15. p4 = bit 5 ^ bit 6 ^ bit 7 ^ bit 12 ^ bit 13 ^ bit 14 ^ bit 15 = 0 ^ 0 ^ 0 ^ 1 ^ 1 ^ 0 ^ 0 = 0
- p8: Check the bits at positions 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. p8 = bit 9 ^ bit 10 ^ bit 11 ^ bit 12 ^ bit 13 ^ bit 14 ^ bit 15 = 0 ^ 1 ^ 0 ^ 1 ^ 1 ^ 0 ^ 0 = 1
- p16: Check the bits at positions 16, 17, 18, 19. p16 = bit 17 ^ bit 18 ^ bit 19 = 1 ^ 0 ^ 1 = 0
4. Transmitted string: Replace the parity bits with their corresponding values: 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1
Therefore, the transmitted string is 01100001011010011.
1. Determine the number of parity bits needed: The number of parity bits (p) must satisfy the formula: 2^p >= m + p + 1, where m is the length of the original string (14). In this case, 2^4 = 16, 16 >= 14 + 4 + 1 = 19 (false). 2^5 = 32, 32 >= 14 + 5 + 1 = 20 (true). So we need 5 parity bits.
2. Insert parity bits: Insert parity bits (p1, p2, p4, p8, p16) into the corresponding positions: _ _ 1 _ 0 0 0 _ 0 1 1 0 1 0 0 1 1. Replace with p1 p2 1 p4 0 0 0 p8 0 1 1 0 1 0 0 1 1. The new string has length 19.
3. Calculate the value of the parity bits:
- p1: Check the bits at positions 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19. p1 = bit 3 ^ bit 5 ^ bit 7 ^ bit 9 ^ bit 11 ^ bit 13 ^ bit 15 ^ bit 17 ^ bit 19 = 1 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 1 ^ 0 ^ 1 ^ 1 = 0
- p2: Check the bits at positions 2, 3, 6, 7, 10, 11, 14, 15, 18, 19. p2 = bit 3 ^ bit 6 ^ bit 7 ^ bit 10 ^ bit 11 ^ bit 14 ^ bit 15 ^ bit 18 ^ bit 19 = 1 ^ 0 ^ 0 ^ 1 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 0 ^ 1 = 1
- p4: Check the bits at positions 4, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15. p4 = bit 5 ^ bit 6 ^ bit 7 ^ bit 12 ^ bit 13 ^ bit 14 ^ bit 15 = 0 ^ 0 ^ 0 ^ 1 ^ 1 ^ 0 ^ 0 = 0
- p8: Check the bits at positions 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. p8 = bit 9 ^ bit 10 ^ bit 11 ^ bit 12 ^ bit 13 ^ bit 14 ^ bit 15 = 0 ^ 1 ^ 0 ^ 1 ^ 1 ^ 0 ^ 0 = 1
- p16: Check the bits at positions 16, 17, 18, 19. p16 = bit 17 ^ bit 18 ^ bit 19 = 1 ^ 0 ^ 1 = 0
4. Transmitted string: Replace the parity bits with their corresponding values: 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1
Therefore, the transmitted string is 01100001011010011.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Internet là một mạng lưới toàn cầu của các mạng máy tính được kết nối với nhau, sử dụng bộ giao thức TCP/IP để giao tiếp. Điều này cho phép các thiết bị trên khắp thế giới trao đổi dữ liệu với nhau. Do đó, đáp án A là chính xác nhất vì nó bao gồm cả yếu tố mạng toàn cầu và giao thức TCP/IP. Các đáp án khác đều đúng nhưng không đầy đủ bằng đáp án A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ở tầng giao vận (Transport Layer) trong mô hình TCP/IP hoặc OSI, đơn vị dữ liệu được gọi là Segment (đối với TCP) hoặc Datagram (đối với UDP). Các tầng khác có các đơn vị dữ liệu khác nhau: tầng Mạng (Network Layer) dùng Packet, tầng Liên kết dữ liệu (Data Link Layer) dùng Frame. Stream thường được dùng để mô tả luồng dữ liệu liên tục chứ không phải là một đơn vị dữ liệu cụ thể ở một tầng nhất định.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vùng thông tin điều khiển của IP (Internet Protocol) bao gồm nhiều trường, trong đó Time to Live (TTL) xác định số hop tối đa mà gói tin có thể đi qua trước khi bị hủy để tránh loop, và Checksum dùng để kiểm tra lỗi của header. Flags và Data offset cũng là các trường thuộc header IP nhưng không mang tính điều khiển trực tiếp như TTL và Checksum. Source port và Destination port thuộc về header của các giao thức tầng trên như TCP hoặc UDP, không phải IP. Source addresses và Destination addresses là địa chỉ nguồn và đích, không thuộc vùng điều khiển.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng