Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một từ mô tả việc công ty bị biết đến vì thanh toán hóa đơn trễ.
* **Notorious (khét tiếng):** Thường được sử dụng để mô tả một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng vì những phẩm chất xấu hoặc hành vi không tốt. Trong trường hợp này, nó phù hợp nhất vì nó chỉ ra rằng công ty được biết đến một cách tiêu cực vì việc thanh toán hóa đơn trễ.
* **Famous (nổi tiếng):** Chỉ đơn giản là được nhiều người biết đến, không nhất thiết mang nghĩa tiêu cực.
* **Unknown (không ai biết):** Có nghĩa là không được biết đến hoặc không quen thuộc.
* **Strange (lạ):** Có nghĩa là kỳ lạ hoặc bất thường.
Vì vậy, đáp án đúng là "Notorious".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thành ngữ "tooth and nail" có nghĩa là chiến đấu hoặc cố gắng hết sức mình để đạt được điều gì đó. Trong câu này, nó diễn tả việc ai đó đã chiến đấu hoặc cố gắng hết sức để đạt được điểm A trong môn tiếng Anh thương mại. Do đó, đáp án đúng là "Nail".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cụm từ "make oneself understood" có nghĩa là làm cho ai đó hiểu mình. Trong trường hợp này, vì họ chỉ nói tiếng Swahili, nên việc sử dụng dấu hiệu và cử chỉ là để *làm cho* người khác hiểu được họ. Các đáp án khác không phù hợp về nghĩa.
* **Take** (lấy, cầm, nắm):
* **Have** (có):
* **Do** (làm):
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ loại và cách sử dụng từ trong ngữ cảnh. Cụ thể, chúng ta cần một danh từ để hoàn thành cụm "legal _______" (tư vấn pháp lý/lời khuyên pháp lý).
* **Advisable** (tính từ): Có thể khuyên được, nên làm.
* **Advisor** (danh từ): Người cố vấn.
* **Advise** (động từ): Khuyên bảo, cho lời khuyên.
* **Advice** (danh từ): Lời khuyên, tư vấn.
Trong trường hợp này, "advice" là danh từ phù hợp nhất để tạo thành cụm "legal advice" mang nghĩa "tư vấn pháp lý" hoặc "lời khuyên pháp lý". Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa.
Do đó, đáp án đúng là "Advice".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ để bổ nghĩa cho tính từ "monetary" (thuộc về tiền tệ). Các đáp án:
* **Stabilized:** (quá khứ phân từ/tính từ) đã được ổn định.
* **Stable:** (tính từ) ổn định.
* **Stabilize:** (động từ) làm cho ổn định.
* **Stability:** (danh từ) sự ổn định.
Chỉ có "stability" là danh từ phù hợp trong ngữ cảnh này, diễn tả sự ổn định về tiền tệ mà chính sách mang lại cho đất nước. Do đó, đáp án đúng là "stability".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng