Nước chảy từ bể qua mạng lưới ống dẫn như hình vẽ, lưu lượng nước lấy ra khỏi các điểm B, C, D, E, F là q. Lưu lượng nước chảy trong ống BD là.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Ta thấy lưu lượng nước chảy qua ống BD sẽ phục vụ cho các điểm C, E, F. Lưu lượng nước tại mỗi điểm là q. Vậy lưu lượng nước chảy trong ống BD là 3q.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi xe chuyển động chậm dần, chất lỏng trong xe chịu tác dụng của lực quán tính hướng về phía trước. Áp suất trong chất lỏng tăng theo độ sâu và theo hướng ngược với gia tốc.
- Điểm A và B có cùng độ sâu, nhưng B nằm phía trước A (theo hướng chuyển động của xe, hoặc ngược hướng với gia tốc). Do đó, pB > pA.
- Điểm C và D có cùng độ sâu, nhưng D nằm phía trước C. Do đó, pD > pC.
- Vì C và B nằm ở cùng "hàng", mà C nằm trên B, do đó pB > pC.
- Vì A và D nằm ở cùng "hàng", mà D nằm trên A, do đó pA > pD.
Kết hợp lại, ta có pB > pA, pD > pC, pB > pC và pA > pD. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: pD < pA < pC < pB, hoặc viết ngược lại: pB > pC > pA > pD.
- Điểm A và B có cùng độ sâu, nhưng B nằm phía trước A (theo hướng chuyển động của xe, hoặc ngược hướng với gia tốc). Do đó, pB > pA.
- Điểm C và D có cùng độ sâu, nhưng D nằm phía trước C. Do đó, pD > pC.
- Vì C và B nằm ở cùng "hàng", mà C nằm trên B, do đó pB > pC.
- Vì A và D nằm ở cùng "hàng", mà D nằm trên A, do đó pA > pD.
Kết hợp lại, ta có pB > pA, pD > pC, pB > pC và pA > pD. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: pD < pA < pC < pB, hoặc viết ngược lại: pB > pC > pA > pD.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Máy ép thủy lực hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal, phát biểu rằng áp suất tác dụng lên một chất lỏng kín sẽ được truyền nguyên vẹn đến mọi điểm trong chất lỏng đó và đến thành bình chứa. Điều này cho phép máy ép thủy lực khuếch đại lực tác dụng.
* A. Định luật Archimede: Mô tả lực đẩy tác dụng lên vật thể khi nhúng trong chất lỏng, không liên quan đến máy ép thủy lực.
* B. Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng: Mặc dù chất lỏng tác dụng lực lên thành bình, nhưng đây không phải là nguyên lý chính của máy ép thủy lực.
* C. Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh: Đây chính là nguyên lý Pascal, là cơ sở hoạt động của máy ép thủy lực.
* D. Lực nhớt của Newton: Mô tả ma sát trong chất lỏng, không liên quan trực tiếp đến nguyên lý hoạt động của máy ép thủy lực.
* A. Định luật Archimede: Mô tả lực đẩy tác dụng lên vật thể khi nhúng trong chất lỏng, không liên quan đến máy ép thủy lực.
* B. Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng: Mặc dù chất lỏng tác dụng lực lên thành bình, nhưng đây không phải là nguyên lý chính của máy ép thủy lực.
* C. Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh: Đây chính là nguyên lý Pascal, là cơ sở hoạt động của máy ép thủy lực.
* D. Lực nhớt của Newton: Mô tả ma sát trong chất lỏng, không liên quan trực tiếp đến nguyên lý hoạt động của máy ép thủy lực.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Áp suất tăng có ảnh hưởng đến độ nhớt của chất lỏng và chất khí, nhưng theo cách khác nhau:
* Chất lỏng: Khi áp suất tăng, các phân tử chất lỏng bị ép lại gần nhau hơn. Điều này làm tăng lực tương tác giữa các phân tử, khiến chúng khó di chuyển trượt lên nhau hơn. Do đó, độ nhớt của chất lỏng tăng lên khi áp suất tăng.
* Chất khí: Ở áp suất không quá cao, độ nhớt của chất khí hầu như không phụ thuộc vào áp suất. Tuy nhiên, khi áp suất tăng rất cao, các phân tử khí bị ép lại gần nhau hơn, làm tăng tần suất va chạm giữa chúng. Điều này có thể làm tăng độ nhớt của chất khí.
Trong các phương án trên, phương án A chính xác nhất vì nó chỉ xét ảnh hưởng của áp suất lên độ nhớt của chất lỏng, và khẳng định độ nhớt của chất lỏng tăng lên khi áp suất tăng. Phương án C không hoàn toàn đúng, vì độ nhớt của chất khí không phải lúc nào cũng tăng khi áp suất tăng (chỉ khi áp suất rất cao).
* Chất lỏng: Khi áp suất tăng, các phân tử chất lỏng bị ép lại gần nhau hơn. Điều này làm tăng lực tương tác giữa các phân tử, khiến chúng khó di chuyển trượt lên nhau hơn. Do đó, độ nhớt của chất lỏng tăng lên khi áp suất tăng.
* Chất khí: Ở áp suất không quá cao, độ nhớt của chất khí hầu như không phụ thuộc vào áp suất. Tuy nhiên, khi áp suất tăng rất cao, các phân tử khí bị ép lại gần nhau hơn, làm tăng tần suất va chạm giữa chúng. Điều này có thể làm tăng độ nhớt của chất khí.
Trong các phương án trên, phương án A chính xác nhất vì nó chỉ xét ảnh hưởng của áp suất lên độ nhớt của chất lỏng, và khẳng định độ nhớt của chất lỏng tăng lên khi áp suất tăng. Phương án C không hoàn toàn đúng, vì độ nhớt của chất khí không phải lúc nào cũng tăng khi áp suất tăng (chỉ khi áp suất rất cao).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lực bề mặt là lực tác dụng lên một diện tích bề mặt của vật thể. Trong các phương án:
- A. Trọng lực là lực tác dụng lên toàn bộ thể tích của vật, không phải lực bề mặt.
- B. Lực ly tâm là lực quán tính, không phải lực bề mặt. Áp lực là lực bề mặt.
- C. Áp lực và lực ma sát đều là lực tác dụng lên bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
- D. Trọng lực và lực quán tính không phải lực bề mặt.
Vậy, đáp án đúng là C vì cả áp lực và lực ma sát đều thuộc loại lực bề mặt.
- A. Trọng lực là lực tác dụng lên toàn bộ thể tích của vật, không phải lực bề mặt.
- B. Lực ly tâm là lực quán tính, không phải lực bề mặt. Áp lực là lực bề mặt.
- C. Áp lực và lực ma sát đều là lực tác dụng lên bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
- D. Trọng lực và lực quán tính không phải lực bề mặt.
Vậy, đáp án đúng là C vì cả áp lực và lực ma sát đều thuộc loại lực bề mặt.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Áp suất kỹ thuật (at) là một đơn vị đo áp suất. Ta cần kiểm tra các phương án để xem phương án nào tương đương với 1 at:
* 1 at ≈ 10 mH2O: 1 at tương đương với áp suất của một cột nước cao 10 mét.
* 1 at ≈ 736 mmHg: 1 at tương đương với áp suất của một cột thủy ngân cao 736 milimet.
* 1 at ≈ 9,81.104 Pa: 1 at tương đương với 9,81 x 104 Pascal (Pa).
Vì cả ba đáp án A, B, và C đều đúng (xấp xỉ), nên đáp án D là đáp án chính xác nhất.
* 1 at ≈ 10 mH2O: 1 at tương đương với áp suất của một cột nước cao 10 mét.
* 1 at ≈ 736 mmHg: 1 at tương đương với áp suất của một cột thủy ngân cao 736 milimet.
* 1 at ≈ 9,81.104 Pa: 1 at tương đương với 9,81 x 104 Pascal (Pa).
Vì cả ba đáp án A, B, và C đều đúng (xấp xỉ), nên đáp án D là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng