Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong C++, tên biến (identifier) phải tuân theo một số quy tắc:
- Bắt đầu bằng một chữ cái (a-z, A-Z) hoặc dấu gạch dưới (_).
- Các ký tự tiếp theo có thể là chữ cái, số (0-9) hoặc dấu gạch dưới.
- Không được chứa khoảng trắng hoặc các ký tự đặc biệt khác.
Trong trường hợp này, tên biến "My Variable" chứa một khoảng trắng, do đó nó không hợp lệ trong C++.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn mã C này duyệt qua chuỗi "man" và in ra các ký tự theo nhiều cách khác nhau.
* `s[i]` : Truy cập ký tự thứ `i` trong chuỗi `s` bằng cú pháp mảng.
* `*(s+i)` : Truy cập ký tự thứ `i` trong chuỗi `s` bằng cú pháp con trỏ. `s+i` trỏ đến địa chỉ của ký tự thứ `i`, và `*` giải tham chiếu để lấy giá trị tại địa chỉ đó.
* `*(i+s)` : Tương đương với `*(s+i)` do tính chất giao hoán của phép cộng.
* `i[s]` : Tương đương với `s[i]` theo định nghĩa của C. `a[i]` được định nghĩa là `*(a + i)` nên `i[a]` tương đương với `*(i + a)` hoặc `*(a + i)`.
Do đó, trong mỗi vòng lặp, mã sẽ in ra ký tự thứ `i` bốn lần, sau đó là một dấu tab (`\t`).
* Khi `i = 0`, ký tự là `m`, đầu ra là `mmmm`.
* Khi `i = 1`, ký tự là `a`, đầu ra là `aaaa`.
* Khi `i = 2`, ký tự là `n`, đầu ra là `nnnn`.
Vậy đáp án đúng là "mmmm aaa nnnn".
* `s[i]` : Truy cập ký tự thứ `i` trong chuỗi `s` bằng cú pháp mảng.
* `*(s+i)` : Truy cập ký tự thứ `i` trong chuỗi `s` bằng cú pháp con trỏ. `s+i` trỏ đến địa chỉ của ký tự thứ `i`, và `*` giải tham chiếu để lấy giá trị tại địa chỉ đó.
* `*(i+s)` : Tương đương với `*(s+i)` do tính chất giao hoán của phép cộng.
* `i[s]` : Tương đương với `s[i]` theo định nghĩa của C. `a[i]` được định nghĩa là `*(a + i)` nên `i[a]` tương đương với `*(i + a)` hoặc `*(a + i)`.
Do đó, trong mỗi vòng lặp, mã sẽ in ra ký tự thứ `i` bốn lần, sau đó là một dấu tab (`\t`).
* Khi `i = 0`, ký tự là `m`, đầu ra là `mmmm`.
* Khi `i = 1`, ký tự là `a`, đầu ra là `aaaa`.
* Khi `i = 2`, ký tự là `n`, đầu ra là `nnnn`.
Vậy đáp án đúng là "mmmm aaa nnnn".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đoạn code sử dụng vòng lặp `for` với biến `k` khởi tạo bằng -3, điều kiện lặp là `k < -5`, và bước lặp là `k++`. Vì giá trị khởi tạo của `k` là -3 đã không thỏa mãn điều kiện `k < -5` ngay từ đầu, vòng lặp sẽ không được thực thi. Do đó, lệnh `printf("Hello")` sẽ không bao giờ được gọi, và chương trình sẽ không in ra gì cả.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đoạn mã này sử dụng một vòng lặp `while` để in ra các giá trị của biến `s`.
1. Khởi tạo: `s = 0`.
2. Vòng lặp `while`: Vòng lặp tiếp tục chừng nào `s++ < 10` còn đúng. Lưu ý rằng `s++` có nghĩa là giá trị của `s` được tăng lên sau khi nó được so sánh với 10.
3. Điều kiện `if`: `if (s < 4 && s < 9) continue;`. Nếu `s` nhỏ hơn 4 VÀ nhỏ hơn 9, lệnh `continue` sẽ được thực thi. Điều này có nghĩa là các lệnh còn lại trong vòng lặp sẽ bị bỏ qua và vòng lặp sẽ chuyển sang lần lặp tiếp theo.
4. `printf`: `printf(" %d ", s);`. Lệnh này in giá trị của `s` ra màn hình. Lệnh này chỉ được thực hiện nếu điều kiện `if` sai.
Phân tích từng bước:
- Lần lặp 1: `s = 0`. `s++ < 10` (0 < 10) là đúng. `s` trở thành 1. `s < 4 && s < 9` (1 < 4 && 1 < 9) là đúng. `continue` được thực thi. Không có gì được in ra.
- Lần lặp 2: `s = 1`. `s++ < 10` (1 < 10) là đúng. `s` trở thành 2. `s < 4 && s < 9` (2 < 4 && 2 < 9) là đúng. `continue` được thực thi. Không có gì được in ra.
- Lần lặp 3: `s = 2`. `s++ < 10` (2 < 10) là đúng. `s` trở thành 3. `s < 4 && s < 9` (3 < 4 && 3 < 9) là đúng. `continue` được thực thi. Không có gì được in ra.
- Lần lặp 4: `s = 3`. `s++ < 10` (3 < 10) là đúng. `s` trở thành 4. `s < 4 && s < 9` (4 < 4 && 4 < 9) là sai (vì 4 < 4 là sai). `printf` được thực thi. In ra 4.
- Lần lặp 5: `s = 4`. `s++ < 10` (4 < 10) là đúng. `s` trở thành 5. `s < 4 && s < 9` (5 < 4 && 5 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 5.
- Lần lặp 6: `s = 5`. `s++ < 10` (5 < 10) là đúng. `s` trở thành 6. `s < 4 && s < 9` (6 < 4 && 6 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 6.
- Lần lặp 7: `s = 6`. `s++ < 10` (6 < 10) là đúng. `s` trở thành 7. `s < 4 && s < 9` (7 < 4 && 7 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 7.
- Lần lặp 8: `s = 7`. `s++ < 10` (7 < 10) là đúng. `s` trở thành 8. `s < 4 && s < 9` (8 < 4 && 8 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 8.
- Lần lặp 9: `s = 8`. `s++ < 10` (8 < 10) là đúng. `s` trở thành 9. `s < 4 && s < 9` (9 < 4 && 9 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 9.
- Lần lặp 10: `s = 9`. `s++ < 10` (9 < 10) là đúng. `s` trở thành 10. `s < 4 && s < 9` (10 < 4 && 10 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 10.
- Lần lặp 11: `s = 10`. `s++ < 10` (10 < 10) là sai. Vòng lặp kết thúc.
Vậy đầu ra là: 4 5 6 7 8 9 10
1. Khởi tạo: `s = 0`.
2. Vòng lặp `while`: Vòng lặp tiếp tục chừng nào `s++ < 10` còn đúng. Lưu ý rằng `s++` có nghĩa là giá trị của `s` được tăng lên sau khi nó được so sánh với 10.
3. Điều kiện `if`: `if (s < 4 && s < 9) continue;`. Nếu `s` nhỏ hơn 4 VÀ nhỏ hơn 9, lệnh `continue` sẽ được thực thi. Điều này có nghĩa là các lệnh còn lại trong vòng lặp sẽ bị bỏ qua và vòng lặp sẽ chuyển sang lần lặp tiếp theo.
4. `printf`: `printf(" %d ", s);`. Lệnh này in giá trị của `s` ra màn hình. Lệnh này chỉ được thực hiện nếu điều kiện `if` sai.
Phân tích từng bước:
- Lần lặp 1: `s = 0`. `s++ < 10` (0 < 10) là đúng. `s` trở thành 1. `s < 4 && s < 9` (1 < 4 && 1 < 9) là đúng. `continue` được thực thi. Không có gì được in ra.
- Lần lặp 2: `s = 1`. `s++ < 10` (1 < 10) là đúng. `s` trở thành 2. `s < 4 && s < 9` (2 < 4 && 2 < 9) là đúng. `continue` được thực thi. Không có gì được in ra.
- Lần lặp 3: `s = 2`. `s++ < 10` (2 < 10) là đúng. `s` trở thành 3. `s < 4 && s < 9` (3 < 4 && 3 < 9) là đúng. `continue` được thực thi. Không có gì được in ra.
- Lần lặp 4: `s = 3`. `s++ < 10` (3 < 10) là đúng. `s` trở thành 4. `s < 4 && s < 9` (4 < 4 && 4 < 9) là sai (vì 4 < 4 là sai). `printf` được thực thi. In ra 4.
- Lần lặp 5: `s = 4`. `s++ < 10` (4 < 10) là đúng. `s` trở thành 5. `s < 4 && s < 9` (5 < 4 && 5 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 5.
- Lần lặp 6: `s = 5`. `s++ < 10` (5 < 10) là đúng. `s` trở thành 6. `s < 4 && s < 9` (6 < 4 && 6 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 6.
- Lần lặp 7: `s = 6`. `s++ < 10` (6 < 10) là đúng. `s` trở thành 7. `s < 4 && s < 9` (7 < 4 && 7 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 7.
- Lần lặp 8: `s = 7`. `s++ < 10` (7 < 10) là đúng. `s` trở thành 8. `s < 4 && s < 9` (8 < 4 && 8 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 8.
- Lần lặp 9: `s = 8`. `s++ < 10` (8 < 10) là đúng. `s` trở thành 9. `s < 4 && s < 9` (9 < 4 && 9 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 9.
- Lần lặp 10: `s = 9`. `s++ < 10` (9 < 10) là đúng. `s` trở thành 10. `s < 4 && s < 9` (10 < 4 && 10 < 9) là sai. `printf` được thực thi. In ra 10.
- Lần lặp 11: `s = 10`. `s++ < 10` (10 < 10) là sai. Vòng lặp kết thúc.
Vậy đầu ra là: 4 5 6 7 8 9 10
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn chương trình in ra các số từ 6 giảm dần đến 1. Hàm `print(int i)` in giá trị của `i` và trả về 0. Vòng lặp `while` tiếp tục thực hiện cho đến khi `print(i)` trả về giá trị khác 0 (true) hoặc `i` trở thành 0. Vì `print(i)` luôn trả về 0, vòng lặp `while` chỉ kết thúc khi `--i` làm cho `i` bằng 0. Như vậy, các số từ 6 đến 1 sẽ được in ra.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đoạn code sử dụng hàm `printf` trong điều kiện `if`. Hàm `printf` không chỉ in ra chuỗi "0" mà còn trả về số lượng ký tự đã in, trong trường hợp này là 1. Vì 1 khác 0 nên điều kiện `if` được coi là đúng. Do đó, biến `i` được gán giá trị 3. Sau đó, giá trị của `i` (tức là 3) được in ra màn hình.
Như vậy, đáp án đúng là C. 03 (in ra "0" từ `printf` trong `if`, sau đó in ra giá trị của `i` là 3).
Như vậy, đáp án đúng là C. 03 (in ra "0" từ `printf` trong `if`, sau đó in ra giá trị của `i` là 3).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng