Trả lời:
Đáp án đúng: B
Khoảng cách tối đa cho phép của cáp UTP (Unshielded Twisted Pair) là 100 mét (328 feet) theo tiêu chuẩn IEEE 802.3. Vượt quá khoảng cách này có thể dẫn đến suy giảm tín hiệu và mất dữ liệu. Do đó, đáp án B là đáp án chính xác nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP động và tĩnh.
- Địa chỉ động (Dynamic IP address): Được cấp phát tự động bởi máy chủ DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol). Khi một thiết bị kết nối vào mạng, nó sẽ yêu cầu một địa chỉ IP từ máy chủ DHCP, và máy chủ sẽ cấp một địa chỉ IP khả dụng cho thiết bị đó trong một khoảng thời gian nhất định.
- Địa chỉ tĩnh (Static IP address): Là địa chỉ IP được cấu hình thủ công cho một thiết bị. Địa chỉ này không thay đổi trừ khi được cấu hình lại. Người dùng hoặc quản trị viên mạng sẽ tự đặt địa chỉ IP tĩnh.
Dựa vào định nghĩa trên, ta có thể phân tích các phương án:
- A. Địa chỉ động là do người dùng tự đặt: Sai, vì địa chỉ động do máy chủ DHCP cấp phát.
- B. Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát: Sai, vì địa chỉ tĩnh do người dùng tự cấu hình.
- C. Địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp: Đúng, đây là định nghĩa chính xác về địa chỉ IP động.
- D. Tất cả đều đúng: Sai, vì A và B sai.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tầng Network (tầng Mạng) trong mô hình OSI có hai chức năng chính:
1. Định tuyến đường truyền (B): Tầng Network chịu trách nhiệm xác định đường đi tốt nhất cho các gói tin từ nguồn đến đích. Quá trình này bao gồm việc sử dụng các giao thức định tuyến để tìm đường và chuyển gói tin qua các router (bộ định tuyến).
2. Thêm địa chỉ mạng vào gói tin (D): Tầng Network thêm thông tin địa chỉ mạng (ví dụ: địa chỉ IP) vào gói tin. Địa chỉ này giúp các thiết bị mạng xác định đích đến của gói tin và đảm bảo gói tin được chuyển đến đúng mạng.
Các phương án khác không đúng vì:
* A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy: Chức năng này thuộc về tầng Transport (tầng Giao vận).
* C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin: Địa chỉ MAC được thêm vào gói tin ở tầng Data Link (tầng Liên kết Dữ liệu).
1. Định tuyến đường truyền (B): Tầng Network chịu trách nhiệm xác định đường đi tốt nhất cho các gói tin từ nguồn đến đích. Quá trình này bao gồm việc sử dụng các giao thức định tuyến để tìm đường và chuyển gói tin qua các router (bộ định tuyến).
2. Thêm địa chỉ mạng vào gói tin (D): Tầng Network thêm thông tin địa chỉ mạng (ví dụ: địa chỉ IP) vào gói tin. Địa chỉ này giúp các thiết bị mạng xác định đích đến của gói tin và đảm bảo gói tin được chuyển đến đúng mạng.
Các phương án khác không đúng vì:
* A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy: Chức năng này thuộc về tầng Transport (tầng Giao vận).
* C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin: Địa chỉ MAC được thêm vào gói tin ở tầng Data Link (tầng Liên kết Dữ liệu).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lớp Liên mạng (Network Layer) trong mô hình TCP/IP và OSI chịu trách nhiệm định tuyến các gói dữ liệu giữa các mạng khác nhau. Đơn vị dữ liệu tại lớp này được gọi là gói dữ liệu (packet). Các giao thức như IP hoạt động ở lớp này để đóng gói dữ liệu thành các gói tin, thêm thông tin địa chỉ nguồn và đích, và thực hiện định tuyến.
- A. Gói dữ liệu: Đây là đáp án chính xác. Lớp Liên mạng sử dụng gói dữ liệu để truyền tải thông tin.
- B. Đoạn dữ liệu: Đoạn dữ liệu (segment) là đơn vị thông tin tại lớp Giao vận (Transport Layer).
- C. Bản tin: Bản tin (message) là một khái niệm chung để chỉ đơn vị dữ liệu, nhưng không đặc trưng cho lớp Liên mạng.
- D. Khung dữ liệu: Khung dữ liệu (frame) là đơn vị thông tin tại lớp Liên kết dữ liệu (Data Link Layer).
- A. Gói dữ liệu: Đây là đáp án chính xác. Lớp Liên mạng sử dụng gói dữ liệu để truyền tải thông tin.
- B. Đoạn dữ liệu: Đoạn dữ liệu (segment) là đơn vị thông tin tại lớp Giao vận (Transport Layer).
- C. Bản tin: Bản tin (message) là một khái niệm chung để chỉ đơn vị dữ liệu, nhưng không đặc trưng cho lớp Liên mạng.
- D. Khung dữ liệu: Khung dữ liệu (frame) là đơn vị thông tin tại lớp Liên kết dữ liệu (Data Link Layer).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Địa chỉ IP 192.55.12.120/28 có nghĩa là 28 bit đầu tiên của địa chỉ mạng được cố định. Điều này có nghĩa là 4 bit cuối cùng (32 - 28 = 4) được sử dụng cho địa chỉ host.
Số lượng địa chỉ host có thể sử dụng là 2^4 - 2 = 16 - 2 = 14 (trừ địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast).
Địa chỉ mạng: 192.55.12.112 (192.55.12.120 & 255.255.255.240)
Địa chỉ broadcast: 192.55.12.127 (192.55.12.112 | ~255.255.255.240)
Dải địa chỉ IP hợp lệ: từ 192.55.12.113 đến 192.55.12.126.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Số lượng địa chỉ host có thể sử dụng là 2^4 - 2 = 16 - 2 = 14 (trừ địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast).
Địa chỉ mạng: 192.55.12.112 (192.55.12.120 & 255.255.255.240)
Địa chỉ broadcast: 192.55.12.127 (192.55.12.112 | ~255.255.255.240)
Dải địa chỉ IP hợp lệ: từ 192.55.12.113 đến 192.55.12.126.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Subnet mask 255.255.0.0 tương ứng với lớp địa chỉ B. Trong địa chỉ lớp B, hai octet đầu tiên được sử dụng để xác định địa chỉ mạng, và hai octet cuối cùng được sử dụng cho địa chỉ host. Subnet mask 255.255.0.0 chỉ ra rằng 16 bit đầu tiên là phần mạng, và 16 bit còn lại là phần host.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng