Khi phân bổ chi phí ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp cho từng công trình, hạng mục công trình, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Khi phân bổ chi phí của Ban Quản lý dự án (QLDA) thuộc chủ đầu tư cho từng công trình, hạng mục công trình, kế toán sẽ ghi nhận chi phí này vào chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241). Chi phí này được ghi nhận giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642). Do đó, bút toán chính xác là: Nợ TK 241/ Có TK 642.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Khi BQLDA nhận thông báo giao dự toán kinh phí đầu tư, đây là một khoản kinh phí dự kiến sẽ được cấp, chưa thực sự nhận được tiền. Do đó, nghiệp vụ này cần được hạch toán trên tài khoản ngoài bảng. Tài khoản 009 "Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản" được sử dụng để theo dõi nguồn vốn này. Khi thực nhận được tiền, sẽ hạch toán vào các tài khoản trong bảng (ví dụ TK 112, TK 343).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bút toán đúng phải phản ánh việc tăng giá trị công trình đang xây dựng (TK 2412), giảm giá trị thiết bị trong kho (TK 1524 - Thiết bị, vật tư khác) và tăng khoản phải trả cho nhà thầu (TK 331) do BQLDA rút dự toán mua thiết bị. Đồng thời, cần theo dõi số thiết bị chuyển cho nhà thầu trên tài khoản ngoài bảng (TK 0092). Giá trị 10.800.000 là tổng giá trị bao gồm thiết bị và dự toán, 9.000.000 là giá trị thiết bị trong kho, và 1.800.000 là giá trị dự toán mua thiết bị.
* Nợ TK 2412: 10.800.000 (Tăng giá trị công trình)
* Có TK 1524: 9.000.000 (Giảm giá trị thiết bị trong kho)
* Có TK 331: 1.800.000 (Tăng khoản phải trả nhà thầu)
* Đồng thời ghi Nợ TK 0092: 1.800.000 (Theo dõi thiết bị cấp cho nhà thầu)
* Nợ TK 2412: 10.800.000 (Tăng giá trị công trình)
* Có TK 1524: 9.000.000 (Giảm giá trị thiết bị trong kho)
* Có TK 331: 1.800.000 (Tăng khoản phải trả nhà thầu)
* Đồng thời ghi Nợ TK 0092: 1.800.000 (Theo dõi thiết bị cấp cho nhà thầu)
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ở đây, ta cần xác định bút toán đúng khi BQLDA thanh toán chi phí lắp đặt thiết bị vào công trình cho nhà thầu qua ngân hàng.
* TK 2412: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (chi phí lắp đặt thiết bị đang trong quá trình đầu tư xây dựng)
* TK 1524: Thiết bị, phụ tùng thay thế (không phù hợp vì đây là lắp đặt mới, không phải thay thế)
* TK 1523: Vật tư khác (không phù hợp vì đây là lắp đặt thiết bị)
* TK 24311: Tài sản cố định vô hình (không phù hợp vì đây là lắp đặt thiết bị hữu hình)
* TK 112: Tiền gửi ngân hàng
* TK 111: Tiền mặt
Giá trị thanh toán là 33.000 đã bao gồm thuế GTGT 10%. Suy ra giá trị trước thuế là: 33.000 / 1.1 = 30.000. Thuế GTGT là: 33.000 - 30.000 = 3.000. Tuy nhiên, các đáp án đều sử dụng giá trị 33.000 và 550.000 không liên quan. Vì vậy, không có đáp án nào phù hợp.
Tuy nhiên, nếu ta bỏ qua các giá trị và chỉ xét về mặt bút toán, đáp án B là hợp lý nhất, vì chi phí lắp đặt thiết bị sẽ làm tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 2412) và giảm tiền gửi ngân hàng (TK 112).
Bút toán đúng (nếu giả sử số tiền 550.000 là chi phí trước thuế):
* BT1: Nợ TK 2412: 550.000, Có TK 331 (phải trả người bán): 550.000 (ghi nhận chi phí lắp đặt)
* BT2: Nợ TK 331: 605.000, Có TK 112: 605.000 (thanh toán cho nhà thầu, bao gồm VAT 10%)
Vậy nên không có đáp án đúng.
* TK 2412: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (chi phí lắp đặt thiết bị đang trong quá trình đầu tư xây dựng)
* TK 1524: Thiết bị, phụ tùng thay thế (không phù hợp vì đây là lắp đặt mới, không phải thay thế)
* TK 1523: Vật tư khác (không phù hợp vì đây là lắp đặt thiết bị)
* TK 24311: Tài sản cố định vô hình (không phù hợp vì đây là lắp đặt thiết bị hữu hình)
* TK 112: Tiền gửi ngân hàng
* TK 111: Tiền mặt
Giá trị thanh toán là 33.000 đã bao gồm thuế GTGT 10%. Suy ra giá trị trước thuế là: 33.000 / 1.1 = 30.000. Thuế GTGT là: 33.000 - 30.000 = 3.000. Tuy nhiên, các đáp án đều sử dụng giá trị 33.000 và 550.000 không liên quan. Vì vậy, không có đáp án nào phù hợp.
Tuy nhiên, nếu ta bỏ qua các giá trị và chỉ xét về mặt bút toán, đáp án B là hợp lý nhất, vì chi phí lắp đặt thiết bị sẽ làm tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 2412) và giảm tiền gửi ngân hàng (TK 112).
Bút toán đúng (nếu giả sử số tiền 550.000 là chi phí trước thuế):
* BT1: Nợ TK 2412: 550.000, Có TK 331 (phải trả người bán): 550.000 (ghi nhận chi phí lắp đặt)
* BT2: Nợ TK 331: 605.000, Có TK 112: 605.000 (thanh toán cho nhà thầu, bao gồm VAT 10%)
Vậy nên không có đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi liên quan đến hạch toán vốn đầu tư bằng nguyên liệu, vật liệu, thiết bị do chủ đầu tư cấp cho ban QLDA có tổ chức bộ máy kế toán riêng và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
* TK 152: Nguyên vật liệu
* TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
* TK 3361: Phải trả nội bộ về vốn xây dựng cơ bản (chi tiết cho phần vốn nhận bằng nguyên vật liệu, thiết bị).
Do đó, đáp án đúng là bút toán ghi nhận nguyên vật liệu, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và ghi nhận khoản phải trả nội bộ cho chủ đầu tư.
* TK 152: Nguyên vật liệu
* TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
* TK 3361: Phải trả nội bộ về vốn xây dựng cơ bản (chi tiết cho phần vốn nhận bằng nguyên vật liệu, thiết bị).
Do đó, đáp án đúng là bút toán ghi nhận nguyên vật liệu, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và ghi nhận khoản phải trả nội bộ cho chủ đầu tư.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chi phí lãi vay và bảo lãnh trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư được vốn hóa vào giá trị tài sản đang xây dựng. Do đó, chúng được ghi tăng giá trị tài sản (Nợ TK 241) và ghi nhận vào tài khoản phản ánh các khoản phải trả, phải nộp khác (Có TK 3388).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng