If you ever have the ___ to go abroad to work, you should take it.
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về cụm từ cố định (collocation). Trong tiếng Anh, ta có cụm "have the chance to do something" mang nghĩa "có cơ hội làm gì đó". Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa tương tự trong ngữ cảnh này.
Câu hỏi liên quan
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cụm từ cố định (collocation). Trong trường hợp này, cụm từ "a good deal of" có nghĩa là "nhiều" hoặc "lượng lớn". Nó thường được sử dụng để chỉ số lượng lớn của một cái gì đó không đếm được hoặc một tập hợp các thứ có thể đếm được.
Xét các lựa chọn:
- "quantity": Thường được dùng với các danh từ không đếm được hoặc khi nói về số lượng chính xác.
- "deal": Khi đi với "a good", tạo thành cụm "a good deal of", có nghĩa là "nhiều". Đây là đáp án phù hợp nhất.
- "amount": Tương tự quantity, thường dùng với danh từ không đếm được.
- "degree": Thường chỉ mức độ hoặc phạm vi, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án chính xác là "deal".
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng của bạn, đặc biệt là khả năng lựa chọn từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu này, chúng ta cần một động từ diễn tả việc một số loại thức ăn có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm chứng đau đầu.
- Emit: Phát ra, tỏa ra (ánh sáng, nhiệt, âm thanh...) - Không phù hợp với ngữ cảnh.
- Trigger: Kích hoạt, gây ra - Phù hợp nhất vì "trigger headaches" có nghĩa là gây ra hoặc làm khởi phát cơn đau đầu.
- Devastate: Tàn phá, phá hủy - Không phù hợp vì nó mang nghĩa quá mạnh và không liên quan đến việc gây đau đầu.
- Commit: Cam kết, phạm (tội) - Không phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là "Trigger".
Câu này kiểm tra kiến thức về từ loại và cách sử dụng chúng trong câu. Trong câu "having used gps __________, it's hard to go back to using maps", chúng ta cần một danh từ sau "gps" để tạo thành một cụm danh từ hoàn chỉnh đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề "having used...".
- Navigate (động từ): điều hướng, lái (tàu, máy bay...)
- Navigation (danh từ): sự điều hướng, ngành hàng hải
- Navigable (tính từ): có thể đi lại được (tàu thuyền...)
- Navigational (tính từ): (thuộc) sự điều hướng
Chỉ có "Navigation" là danh từ phù hợp để đi sau "GPS" và tạo thành cụm danh từ "GPS Navigation" (hệ thống định vị toàn cầu). Cả cụm này đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian "having used GPS Navigation".

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.