Hình thể rãnh chữ Y xuất hiện ở mặt nhai răng nào.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Rãnh chữ Y là đặc điểm giải phẫu thường thấy ở mặt nhai răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới. Các răng khác có thể có các rãnh khác nhưng không phải là rãnh chữ Y rõ ràng.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đường cổ răng là đường nối men răng và cementum ở cổ răng.
(2) "Thông thường ở răng trước, đường cổ răng uốn cong nhiều hơn; ở răng sau đường cổ răng tương đối thẳng hơn" - Mô tả đúng sự khác biệt về độ cong của đường cổ răng giữa răng trước và răng sau.
(3) "Nhìn chung, đường cổ răng cong lồi về phía chóp ở mặt ngoài và mặt trong, cong lồi về phía nhai hoặc rìa cắn ở mặt gần và mặt xa" - Mô tả đúng hướng cong của đường cổ răng trên các mặt khác nhau của răng.
Do đó, đáp án đúng nhất là bao gồm cả (2) và (3), tức là đáp án A không đúng hoàn toàn, nhưng B, C, D, E cũng không đúng. Vì vậy, đáp án chính xác nhất trong các lựa chọn là A.
(2) "Thông thường ở răng trước, đường cổ răng uốn cong nhiều hơn; ở răng sau đường cổ răng tương đối thẳng hơn" - Mô tả đúng sự khác biệt về độ cong của đường cổ răng giữa răng trước và răng sau.
(3) "Nhìn chung, đường cổ răng cong lồi về phía chóp ở mặt ngoài và mặt trong, cong lồi về phía nhai hoặc rìa cắn ở mặt gần và mặt xa" - Mô tả đúng hướng cong của đường cổ răng trên các mặt khác nhau của răng.
Do đó, đáp án đúng nhất là bao gồm cả (2) và (3), tức là đáp án A không đúng hoàn toàn, nhưng B, C, D, E cũng không đúng. Vì vậy, đáp án chính xác nhất trong các lựa chọn là A.
Câu 19:
Chân răng nào của răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất hàm trên là dài nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chân răng trong (chân vòm miệng) của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên là chân dài nhất so với hai chân ngoài (gần và xa).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đặc điểm răng nanh vĩnh viễn hàm trên:
* Gờ cắn gần ngắn và dốc, gờ cắn xa dài và thoải: Đây là đặc điểm quan trọng giúp phân biệt răng nanh hàm trên với các răng khác.
* Bờ cắn có một múi nhọn, đỉnh múi lệch về phía xa: Múi nhọn này giúp răng nanh thực hiện chức năng xé thức ăn.
* Góc cắn gần tròn hơn góc cắn xa: Điều này tạo nên hình dạng đặc trưng của răng nanh.
* Điểm lồi tối đa mặt bên đều ở 1/3 cắn: Điểm lồi tối đa ở 1/3 cắn giúp răng nanh tiếp xúc tốt với răng đối diện và ổn định trong cung hàm.
Vậy, cả A, B, và C đều là những đặc điểm chính xác của răng nanh vĩnh viễn hàm trên. D là một đặc điểm đúng, nhưng không đầy đủ bằng các đáp án A, B, C. Trong trường hợp này, chúng ta sẽ chọn đáp án bao quát và chính xác nhất.
Tuy nhiên, theo như câu hỏi, chỉ có một đáp án đúng, vì vậy chúng ta cần chọn đáp án chính xác nhất trong các đáp án đã cho. Trong các đáp án trên, đáp án A mô tả chính xác nhất và đầy đủ nhất về đặc điểm hình thể của răng nanh vĩnh viễn hàm trên, đặc biệt là về gờ cắn, một đặc điểm quan trọng để phân biệt răng nanh với các răng khác. Các đáp án khác cũng đúng nhưng không đầy đủ bằng.
* Gờ cắn gần ngắn và dốc, gờ cắn xa dài và thoải: Đây là đặc điểm quan trọng giúp phân biệt răng nanh hàm trên với các răng khác.
* Bờ cắn có một múi nhọn, đỉnh múi lệch về phía xa: Múi nhọn này giúp răng nanh thực hiện chức năng xé thức ăn.
* Góc cắn gần tròn hơn góc cắn xa: Điều này tạo nên hình dạng đặc trưng của răng nanh.
* Điểm lồi tối đa mặt bên đều ở 1/3 cắn: Điểm lồi tối đa ở 1/3 cắn giúp răng nanh tiếp xúc tốt với răng đối diện và ổn định trong cung hàm.
Vậy, cả A, B, và C đều là những đặc điểm chính xác của răng nanh vĩnh viễn hàm trên. D là một đặc điểm đúng, nhưng không đầy đủ bằng các đáp án A, B, C. Trong trường hợp này, chúng ta sẽ chọn đáp án bao quát và chính xác nhất.
Tuy nhiên, theo như câu hỏi, chỉ có một đáp án đúng, vì vậy chúng ta cần chọn đáp án chính xác nhất trong các đáp án đã cho. Trong các đáp án trên, đáp án A mô tả chính xác nhất và đầy đủ nhất về đặc điểm hình thể của răng nanh vĩnh viễn hàm trên, đặc biệt là về gờ cắn, một đặc điểm quan trọng để phân biệt răng nanh với các răng khác. Các đáp án khác cũng đúng nhưng không đầy đủ bằng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định đặc điểm giải phẫu của răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên.
Phương án A: Mặt bên thân răng có hình thang, đáy lớn phía cổ răng, đáy nhỏ phía rìa cắn - Mô tả đúng hình dạng mặt bên của răng cửa giữa hàm trên.
Phương án B: cắn - Thông tin không đầy đủ và không rõ ràng.
Phương án C: Đường viên chu vi thân răng mặt ngoài cong lồi đều, đường viền chu vi thân răng mặt trong cong hình chữ S - Mô tả đúng đường viền chu vi thân răng mặt ngoài và mặt trong của răng cửa giữa hàm trên.
Phương án D: Điểm lồi tối đa mặt ngoài và trong ở 1/2 thân răng - Mô tả đúng vị trí điểm lồi tối đa mặt ngoài và mặt trong của răng cửa giữa hàm trên.
Phương án E: Đường cổ răng mặt bên cong lồi về phía chóp răng - Mô tả không chính xác về đường cổ răng mặt bên. Đường cổ răng mặt bên cong về phía rìa cắn chứ không phải chóp răng.
Như vậy, các phương án A, C, D đều đúng. Tuy nhiên, do chỉ được chọn 1 đáp án, ta chọn đáp án bao quát nhất là đáp án C. Vì đáp án này bao hàm nhiều đặc điểm giải phẫu quan trọng của răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên, mặt khác đề yêu cầu tìm đặc điểm giải phẫu nên đáp án C đầy đủ ý nghĩa hơn. Do đó, đây là đáp án đúng nhất trong các đáp án được đưa ra.
Phương án A: Mặt bên thân răng có hình thang, đáy lớn phía cổ răng, đáy nhỏ phía rìa cắn - Mô tả đúng hình dạng mặt bên của răng cửa giữa hàm trên.
Phương án B: cắn - Thông tin không đầy đủ và không rõ ràng.
Phương án C: Đường viên chu vi thân răng mặt ngoài cong lồi đều, đường viền chu vi thân răng mặt trong cong hình chữ S - Mô tả đúng đường viền chu vi thân răng mặt ngoài và mặt trong của răng cửa giữa hàm trên.
Phương án D: Điểm lồi tối đa mặt ngoài và trong ở 1/2 thân răng - Mô tả đúng vị trí điểm lồi tối đa mặt ngoài và mặt trong của răng cửa giữa hàm trên.
Phương án E: Đường cổ răng mặt bên cong lồi về phía chóp răng - Mô tả không chính xác về đường cổ răng mặt bên. Đường cổ răng mặt bên cong về phía rìa cắn chứ không phải chóp răng.
Như vậy, các phương án A, C, D đều đúng. Tuy nhiên, do chỉ được chọn 1 đáp án, ta chọn đáp án bao quát nhất là đáp án C. Vì đáp án này bao hàm nhiều đặc điểm giải phẫu quan trọng của răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên, mặt khác đề yêu cầu tìm đặc điểm giải phẫu nên đáp án C đầy đủ ý nghĩa hơn. Do đó, đây là đáp án đúng nhất trong các đáp án được đưa ra.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm mô tả sai về ống tủy răng.
Phương án A đúng vì ống tủy răng nằm ở chân răng, có hình ống, nhỏ và chạy dọc theo chân răng.
Phương án B đúng vì ở ngang mức cổ răng, ống tủy hẹp lại khi chuyển từ buồng tủy vào ống tủy.
Phương án C đúng vì ống tủy kết thúc ở chóp răng bởi một hoặc nhiều lỗ chóp.
Phương án D sai vì một chân răng có thể có nhiều hơn một ống tủy. Ví dụ, răng hàm dưới có thể có hai ống tủy trong một chân răng.
Vậy đáp án sai là D.
Phương án A đúng vì ống tủy răng nằm ở chân răng, có hình ống, nhỏ và chạy dọc theo chân răng.
Phương án B đúng vì ở ngang mức cổ răng, ống tủy hẹp lại khi chuyển từ buồng tủy vào ống tủy.
Phương án C đúng vì ống tủy kết thúc ở chóp răng bởi một hoặc nhiều lỗ chóp.
Phương án D sai vì một chân răng có thể có nhiều hơn một ống tủy. Ví dụ, răng hàm dưới có thể có hai ống tủy trong một chân răng.
Vậy đáp án sai là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng