Trả lời:
Đáp án đúng: D
Trong ngôn ngữ Asembler, có 7 kiểu dữ liệu cơ bản, bao gồm:
1. **Byte (DB):** Đại diện cho một byte dữ liệu (8 bit).
2. **Word (DW):** Đại diện cho một từ dữ liệu (16 bit).
3. **Double Word (DD):** Đại diện cho một từ kép dữ liệu (32 bit).
4. **Quad Word (DQ):** Đại diện cho một quad word dữ liệu (64 bit).
5. **Ten Bytes (DT):** Đại diện cho 10 bytes dữ liệu (80 bit).
6. **Integer (DI):** Đại diện cho số nguyên.
7. **Real Number (DR):** Đại diện cho số thực dấu chấm động.
Vì vậy, đáp án đúng là D.