Chọn đáp án đúng:Nước cung cấp cho dân cư Ở .được lấy từ trạm cấp nước của thành phố.
Trả lời:
Đáp án đúng:
Đáp án đúng là B. Thành phố - đô thị. Vì nguồn nước cấp cho dân cư ở thành phố, đô thị thường được xử lý và cung cấp qua trạm cấp nước của thành phố. Nông thôn và ven biển có thể có các nguồn nước và hệ thống cấp nước khác, không nhất thiết phải từ trạm cấp nước của thành phố.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu SAI về chất thải xây dựng.
- A, B, C, D đều là các loại chất thải xây dựng thường gặp.
- E bao gồm các chất thải không phải là chất thải xây dựng, mà là chất thải sinh hoạt và công nghiệp.
Vậy đáp án sai là E.
- A, B, C, D đều là các loại chất thải xây dựng thường gặp.
- E bao gồm các chất thải không phải là chất thải xây dựng, mà là chất thải sinh hoạt và công nghiệp.
Vậy đáp án sai là E.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu về việc theo dõi và giám sát hậu quả của ô nhiễm.
Phương án A chỉ đề cập đến tỉ lệ tử vong, một khía cạnh của hậu quả ô nhiễm nhưng chưa đầy đủ.
Phương án B đề cập đến cả tỉ lệ tử vong và bệnh tật, là hai hệ quả chính và thường được thống kê để đánh giá tác động của ô nhiễm môi trường. Đây là đáp án đầy đủ và chính xác nhất.
Phương án C chỉ đề cập đến bệnh tật, tương tự như phương án A, thiếu sót so với phương án B.
Vậy đáp án đúng là B.
Phương án A chỉ đề cập đến tỉ lệ tử vong, một khía cạnh của hậu quả ô nhiễm nhưng chưa đầy đủ.
Phương án B đề cập đến cả tỉ lệ tử vong và bệnh tật, là hai hệ quả chính và thường được thống kê để đánh giá tác động của ô nhiễm môi trường. Đây là đáp án đầy đủ và chính xác nhất.
Phương án C chỉ đề cập đến bệnh tật, tương tự như phương án A, thiếu sót so với phương án B.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: E
Sắt trong nước với hàm lượng cao gây ra các vấn đề sau:
* Mùi và vị: Nước có mùi hôi, vị tanh kim loại, gây khó chịu khi sử dụng.
* Gây trở ngại: Sắt có thể làm ố vàng quần áo, đồ dùng, gây tắc nghẽn đường ống nước, ảnh hưởng đến các thiết bị sử dụng nước.
Do đó, đáp án E (Câu B & Câu D) là đáp án chính xác nhất vì nó bao gồm cả hai tác động tiêu cực chính của sắt trong nước.
Các đáp án khác không chính xác vì:
* A: Sắt trong nước với hàm lượng cao không phải là nguồn cung cấp sắt tốt cho cơ thể. Sắt từ thực phẩm dễ hấp thụ hơn.
* C: Mặc dù sắt có thể gây táo bón ở một số người, nhưng đây không phải là tác động chính và phổ biến nhất của sắt trong nước.
* Mùi và vị: Nước có mùi hôi, vị tanh kim loại, gây khó chịu khi sử dụng.
* Gây trở ngại: Sắt có thể làm ố vàng quần áo, đồ dùng, gây tắc nghẽn đường ống nước, ảnh hưởng đến các thiết bị sử dụng nước.
Do đó, đáp án E (Câu B & Câu D) là đáp án chính xác nhất vì nó bao gồm cả hai tác động tiêu cực chính của sắt trong nước.
Các đáp án khác không chính xác vì:
* A: Sắt trong nước với hàm lượng cao không phải là nguồn cung cấp sắt tốt cho cơ thể. Sắt từ thực phẩm dễ hấp thụ hơn.
* C: Mặc dù sắt có thể gây táo bón ở một số người, nhưng đây không phải là tác động chính và phổ biến nhất của sắt trong nước.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mô hình thiêu đốt chất thải rắn y tế nguy hại áp dụng cho các thành phố lớn, việc xây dựng và vận hành lò đốt khu vực để đốt chất thải y tế nguy hại tập trung cho toàn thành phố là một phương án hiệu quả về mặt kinh tế và quản lý. Việc này giúp kiểm soát ô nhiễm và đảm bảo an toàn. Do đó, việc xây dựng và vận hành lò đốt chất thải cho cụm bệnh viện không phải là mô hình tối ưu cho các thành phố lớn.
Đáp án A (Sai) là đáp án đúng.
Đáp án A (Sai) là đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn đáp án sai về các chỉ tiêu cơ bản để giám sát chất lượng nước.
* Các chỉ tiêu vật lý: Bao gồm các yếu tố như nhiệt độ, màu sắc, độ đục, mùi vị,... Đây là những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng nước bằng cảm quan và các phương pháp đo đơn giản.
* Các chỉ tiêu hóa học: Bao gồm các yếu tố như pH, độ cứng, hàm lượng oxy hòa tan (DO), các chất dinh dưỡng (nitrat, photphat), các chất ô nhiễm (kim loại nặng, thuốc trừ sâu,...). Đây là những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá mức độ ô nhiễm và khả năng sử dụng của nước.
* Các chỉ tiêu vi sinh: Bao gồm các yếu tố như tổng số vi khuẩn, coliform, E. coli, các loại vi khuẩn gây bệnh khác,... Đây là những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá mức độ an toàn vệ sinh của nước.
* Các chỉ tiêu môi trường: Đây không phải là một nhóm chỉ tiêu cơ bản và riêng biệt trong giám sát chất lượng nước. Các yếu tố môi trường như lưu lượng dòng chảy, địa hình, thảm thực vật,... có ảnh hưởng đến chất lượng nước, nhưng không được xem là các chỉ tiêu trực tiếp để giám sát chất lượng nước.
Vì vậy, đáp án sai là D. Các chỉ tiêu môi trường.
* Các chỉ tiêu vật lý: Bao gồm các yếu tố như nhiệt độ, màu sắc, độ đục, mùi vị,... Đây là những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng nước bằng cảm quan và các phương pháp đo đơn giản.
* Các chỉ tiêu hóa học: Bao gồm các yếu tố như pH, độ cứng, hàm lượng oxy hòa tan (DO), các chất dinh dưỡng (nitrat, photphat), các chất ô nhiễm (kim loại nặng, thuốc trừ sâu,...). Đây là những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá mức độ ô nhiễm và khả năng sử dụng của nước.
* Các chỉ tiêu vi sinh: Bao gồm các yếu tố như tổng số vi khuẩn, coliform, E. coli, các loại vi khuẩn gây bệnh khác,... Đây là những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá mức độ an toàn vệ sinh của nước.
* Các chỉ tiêu môi trường: Đây không phải là một nhóm chỉ tiêu cơ bản và riêng biệt trong giám sát chất lượng nước. Các yếu tố môi trường như lưu lượng dòng chảy, địa hình, thảm thực vật,... có ảnh hưởng đến chất lượng nước, nhưng không được xem là các chỉ tiêu trực tiếp để giám sát chất lượng nước.
Vì vậy, đáp án sai là D. Các chỉ tiêu môi trường.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng