Chọn câu đúng về các thể tích và dung tích hô hấp:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Để trả lời câu hỏi này, ta cần hiểu rõ các ký hiệu và định nghĩa về thể tích và dung tích hô hấp:
- VT (Tidal Volume): Thể tích khí lưu thông (thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong một nhịp thở bình thường).
- ERV (Expiratory Reserve Volume): Thể tích dự trữ thở ra (thể tích khí tối đa có thể thở ra gắng sức sau một nhịp thở ra bình thường).
- IC (Inspiratory Capacity): Dung tích hít vào (thể tích khí tối đa có thể hít vào sau một nhịp thở ra bình thường). IC = VT + IRV
- VC (Vital Capacity): Dung tích sống (thể tích khí tối đa có thể thở ra sau một nhịp hít vào tối đa). VC = VT + IRV + ERV
- RV (Residual Volume): Thể tích cặn (thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức).
- TLC (Total Lung Capacity): Tổng dung lượng phổi (tổng thể tích khí trong phổi sau một nhịp hít vào tối đa). TLC = VC + RV
- IRV (Inspiratory Reserve Volume): Thể tích dự trữ hít vào (thể tích khí tối đa có thể hít vào gắng sức sau một nhịp hít vào bình thường).
- FRC (Functional Residual Capacity): Dung tích cặn chức năng (thể tích khí còn lại trong phổi sau một nhịp thở ra bình thường). FRC = ERV + RV
Dựa vào các định nghĩa trên, ta có thể phân tích các phương án:
- Phương án A: VT + ERV = IC. Sai, vì IC = VT + IRV.
- Phương án B: VC + RV = TLC. Đúng, vì tổng dung lượng phổi (TLC) bằng dung tích sống (VC) cộng với thể tích cặn (RV).
- Phương án C: IRV + RV = FRC. Sai, vì FRC = ERV + RV.
- Phương án D: ERV + IRV = VC. Sai, vì VC = VT + IRV + ERV.





