Trả lời:
Đáp án đúng: B
Biểu thức `2 + 4 > 2 && 4 < 2` được tính như sau:
1. Tính `2 + 4 = 6`.
2. So sánh `6 > 2`, kết quả là `true` (1).
3. So sánh `4 < 2`, kết quả là `false` (0).
4. Thực hiện phép `AND` (&&) giữa `true` (1) và `false` (0), kết quả là `false` (0).
Vậy giá trị của biểu thức là 0.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đề bài yêu cầu tìm kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình C cho sẵn.
Phân tích đoạn chương trình:
- Vòng lặp `for` khởi tạo biến `n = 18`, điều kiện lặp là `n > 0`, và sau mỗi lần lặp `n` được gán bằng `n / 2` (chia nguyên cho 2).
- Trong mỗi lần lặp, giá trị của `n` được in ra màn hình theo định dạng `%3d` (chiếm 3 khoảng trắng).
Thực hiện vòng lặp:
- Lần 1: `n = 18`, in ra " 18", `n` trở thành `18 / 2 = 9`.
- Lần 2: `n = 9`, in ra " 9", `n` trở thành `9 / 2 = 4`.
- Lần 3: `n = 4`, in ra " 4", `n` trở thành `4 / 2 = 2`.
- Lần 4: `n = 2`, in ra " 2", `n` trở thành `2 / 2 = 1`.
- Lần 5: `n = 1`, in ra " 1", `n` trở thành `1 / 2 = 0`.
- Vòng lặp kết thúc vì `n = 0` không thỏa mãn điều kiện `n > 0`.
Vậy kết quả in ra màn hình là: " 18 9 4 2 1".
Phương án B là đáp án đúng.
Phân tích đoạn chương trình:
- Vòng lặp `for` khởi tạo biến `n = 18`, điều kiện lặp là `n > 0`, và sau mỗi lần lặp `n` được gán bằng `n / 2` (chia nguyên cho 2).
- Trong mỗi lần lặp, giá trị của `n` được in ra màn hình theo định dạng `%3d` (chiếm 3 khoảng trắng).
Thực hiện vòng lặp:
- Lần 1: `n = 18`, in ra " 18", `n` trở thành `18 / 2 = 9`.
- Lần 2: `n = 9`, in ra " 9", `n` trở thành `9 / 2 = 4`.
- Lần 3: `n = 4`, in ra " 4", `n` trở thành `4 / 2 = 2`.
- Lần 4: `n = 2`, in ra " 2", `n` trở thành `2 / 2 = 1`.
- Lần 5: `n = 1`, in ra " 1", `n` trở thành `1 / 2 = 0`.
- Vòng lặp kết thúc vì `n = 0` không thỏa mãn điều kiện `n > 0`.
Vậy kết quả in ra màn hình là: " 18 9 4 2 1".
Phương án B là đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đoạn chương trình trên thực hiện một vòng lặp `for` với các đặc điểm sau:
* Khởi tạo: `i = 0`, `ch = 'A'` (ký tự 'A' có mã ASCII là 65).
* Điều kiện lặp: `i < 4` (lặp khi `i` nhỏ hơn 4).
* Bước lặp: `i++`, `ch += 2` (tăng `i` lên 1, tăng mã ASCII của `ch` lên 2).
Vòng lặp sẽ thực hiện 4 lần. Trong mỗi lần lặp, giá trị của `ch` sẽ tăng lên 2. Do đó, chuỗi các giá trị của `ch` sẽ là: 'A', 'C', 'E', 'G'.
Sau khi vòng lặp kết thúc, `ch` sẽ có giá trị là 'I' (vì 'G' + 2 = 'I').
Sau đó, hàm `putchar(ch)` sẽ in ra ký tự có mã ASCII tương ứng với giá trị cuối cùng của `ch`, tức là ký tự 'I'.
Vì vậy, đáp án đúng là không có câu nào đúng trong các lựa chọn đã cho, vì chương trình in ra ký tự 'I' chứ không phải chuỗi ký tự nào trong các đáp án.
* Khởi tạo: `i = 0`, `ch = 'A'` (ký tự 'A' có mã ASCII là 65).
* Điều kiện lặp: `i < 4` (lặp khi `i` nhỏ hơn 4).
* Bước lặp: `i++`, `ch += 2` (tăng `i` lên 1, tăng mã ASCII của `ch` lên 2).
Vòng lặp sẽ thực hiện 4 lần. Trong mỗi lần lặp, giá trị của `ch` sẽ tăng lên 2. Do đó, chuỗi các giá trị của `ch` sẽ là: 'A', 'C', 'E', 'G'.
Sau khi vòng lặp kết thúc, `ch` sẽ có giá trị là 'I' (vì 'G' + 2 = 'I').
Sau đó, hàm `putchar(ch)` sẽ in ra ký tự có mã ASCII tương ứng với giá trị cuối cùng của `ch`, tức là ký tự 'I'.
Vì vậy, đáp án đúng là không có câu nào đúng trong các lựa chọn đã cho, vì chương trình in ra ký tự 'I' chứ không phải chuỗi ký tự nào trong các đáp án.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đoạn chương trình trên thực hiện một vòng lặp `for` với biến `i` bắt đầu từ 0, tăng lên 4 mỗi lần lặp, và kết thúc khi `i` không còn nhỏ hơn 10.
- Lần lặp 1: `i = 0`, `n = n + i = 0 + 0 = 0`
- Lần lặp 2: `i = 4`, `n = n + i = 0 + 4 = 4`
- Lần lặp 3: `i = 8`, `n = n + i = 4 + 8 = 12`
Vậy giá trị cuối cùng của biến `n` là 12.
- Lần lặp 1: `i = 0`, `n = n + i = 0 + 0 = 0`
- Lần lặp 2: `i = 4`, `n = n + i = 0 + 4 = 4`
- Lần lặp 3: `i = 8`, `n = n + i = 4 + 8 = 12`
Vậy giá trị cuối cùng của biến `n` là 12.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Kích thước của mảng liên quan đến cả số lượng phần tử tối đa mà nó có thể chứa và lượng bộ nhớ cần thiết để lưu trữ các phần tử đó.
- Số phần tử tối đa của mảng: Xác định giới hạn về số lượng phần tử mà mảng có thể chứa. Khi khai báo một mảng, ta thường chỉ định số lượng phần tử mà mảng sẽ chứa.
- Kích thước bộ nhớ cấp phát cho mảng: Mỗi phần tử trong mảng chiếm một lượng bộ nhớ nhất định, tùy thuộc vào kiểu dữ liệu của phần tử đó (ví dụ: int, float, char). Tổng kích thước bộ nhớ cấp phát cho mảng là tích của số lượng phần tử và kích thước của mỗi phần tử.
Vì vậy, kích thước của mảng bao gồm cả số phần tử tối đa và kích thước bộ nhớ cần thiết.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phân tích câu hỏi:
Câu hỏi yêu cầu xác định hàm nào trong các lựa chọn chỉ được sử dụng để đọc một khối dữ liệu từ tệp.
Đánh giá các phương án:
- A. fgets(): Hàm này dùng để đọc một dòng từ tệp, không phải một khối dữ liệu tùy ý.
- B. fputs(): Hàm này dùng để ghi một chuỗi vào tệp, không phải đọc dữ liệu.
- C. fwrite(): Hàm này dùng để ghi một khối dữ liệu vào tệp.
- D. fread(): Hàm này dùng để đọc một khối dữ liệu từ tệp. Nó đọc một số lượng byte nhất định từ tệp và lưu trữ vào một vùng nhớ được chỉ định.
Kết luận:
Vậy, đáp án đúng là D. fread(), vì nó được thiết kế để đọc một khối dữ liệu cụ thể từ tệp.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng