Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ của xã đi mua văn phòng phẩm số tiền 5.000, kế toán ghi:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Khi chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ, kế toán sẽ ghi tăng khoản tạm ứng (Nợ TK 141) và giảm tiền mặt (Có TK 111). Vậy đáp án đúng là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức, nghiệp vụ này làm giảm khoản phải trả cho người lao động và giảm số dư tiền BHXH. Do đó, kế toán sẽ ghi giảm khoản phải trả người lao động bằng cách ghi bên Nợ tài khoản 334 (Phải trả người lao động) và ghi giảm số dư BHXH bằng cách ghi bên Nợ tài khoản 3321 (BHXH). Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp và được hưởng chiết khấu thương mại sau quá trình mua hàng, số chiết khấu này sẽ làm giảm chi phí nguyên vật liệu thực tế. Do đó, nó được ghi giảm giá trị của nguyên liệu, vật liệu trên tài khoản 152. Vì TK 152 là tài khoản tài sản, khi giá trị tài sản giảm, ta ghi bên Có.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khi Kho bạc Nhà nước cho đơn vị tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt mà dự toán chi hoạt động chưa được duyệt, đơn vị sẽ ghi nhận khoản tạm ứng này vào quỹ tiền mặt và ghi tăng một khoản phải trả khác. Tài khoản 3388 "Phải trả, phải nộp khác" được sử dụng để phản ánh các khoản phải trả, phải nộp cho các đơn vị, tổ chức hoặc cá nhân khác mà chưa được quy định cụ thể vào các tài khoản phải trả khác. Trong trường hợp này, khoản tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước sẽ được ghi nhận vào TK 3388.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này liên quan đến hạch toán các khoản phải nộp theo lương khi sử dụng tiền gửi ngân hàng (TGNH) để nộp.
Phương án A: Nợ TK 3388: 10.000/Có TK 112: 10.000. Tài khoản 3388 dùng để phản ánh các khoản phải nộp khác (ngoài bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) và không liên quan đến các khoản trích theo lương.
Phương án B: Nợ TK 332: 10.000/Có TK 112: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000. Nghiệp vụ này đúng với phần Nợ TK 332/Có TK 112 (nộp các khoản trích theo lương), nhưng việc ghi Có TK 008 là không phù hợp. Tài khoản 008 là tài khoản ngoài bảng dùng để theo dõi giá trị tài sản cho thuê hoạt động.
Phương án C: Nợ TK 332: 10.000/Có TK 112: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000/Có TK 5111: 10.000. Nghiệp vụ này đúng với phần Nợ TK 332/Có TK 112 (nộp các khoản trích theo lương), nhưng việc ghi Nợ TK 3371/Có TK 5111 là không phù hợp. Tài khoản 3371 và 5111 không liên quan đến các khoản trích theo lương.
Do đó, phương án đúng nhất là phương án B, mặc dù cách ghi Có TK 008 không đúng. Tuy nhiên, dựa vào các phương án được cung cấp, ta chọn phương án B vì nó phản ánh nghiệp vụ Nợ TK 332/Có TK 112 đúng với bản chất.
*Lưu ý: Trong thực tế, nếu không có đáp án nào đúng hoàn toàn, kế toán cần xem xét lại đề bài hoặc các lựa chọn đáp án có thể bị sai sót.*
Phương án A: Nợ TK 3388: 10.000/Có TK 112: 10.000. Tài khoản 3388 dùng để phản ánh các khoản phải nộp khác (ngoài bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) và không liên quan đến các khoản trích theo lương.
Phương án B: Nợ TK 332: 10.000/Có TK 112: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000. Nghiệp vụ này đúng với phần Nợ TK 332/Có TK 112 (nộp các khoản trích theo lương), nhưng việc ghi Có TK 008 là không phù hợp. Tài khoản 008 là tài khoản ngoài bảng dùng để theo dõi giá trị tài sản cho thuê hoạt động.
Phương án C: Nợ TK 332: 10.000/Có TK 112: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000/Có TK 5111: 10.000. Nghiệp vụ này đúng với phần Nợ TK 332/Có TK 112 (nộp các khoản trích theo lương), nhưng việc ghi Nợ TK 3371/Có TK 5111 là không phù hợp. Tài khoản 3371 và 5111 không liên quan đến các khoản trích theo lương.
Do đó, phương án đúng nhất là phương án B, mặc dù cách ghi Có TK 008 không đúng. Tuy nhiên, dựa vào các phương án được cung cấp, ta chọn phương án B vì nó phản ánh nghiệp vụ Nợ TK 332/Có TK 112 đúng với bản chất.
*Lưu ý: Trong thực tế, nếu không có đáp án nào đúng hoàn toàn, kế toán cần xem xét lại đề bài hoặc các lựa chọn đáp án có thể bị sai sót.*
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đơn vị nhận kinh phí hoạt động do NSNN cấp phát bằng lệnh chi tiền thực chi vào tài khoản tiền gửi kho bạc ngoại tệ, khi đó:
- Nợ TK 1122 (Tiền gửi ngoại tệ): Số tiền được tính theo tỷ giá do Bộ Tài chính công bố, tức là 10.000 USD * 26.500 VND/USD = 265.000.000 VND.
- Có TK 3371 (Các khoản phải trả, phải nộp khác): 265.000.000 VND (ghi nhận khoản kinh phí nhận được).
Đồng thời, khi nhận được tiền, đơn vị phải ghi Có TK 007 (Ngoại tệ các loại) để theo dõi số ngoại tệ đã nhận. Khi sử dụng ngoại tệ, đơn vị sẽ ghi Nợ TK 007.
Khi nhận được kinh phí bằng ngoại tệ, đơn vị đồng thời ghi Nợ TK 012 (Giá trị dự toán chi hoạt động) để theo dõi dự toán chi.
Như vậy, bút toán đúng là:
Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 265.000
- Nợ TK 1122 (Tiền gửi ngoại tệ): Số tiền được tính theo tỷ giá do Bộ Tài chính công bố, tức là 10.000 USD * 26.500 VND/USD = 265.000.000 VND.
- Có TK 3371 (Các khoản phải trả, phải nộp khác): 265.000.000 VND (ghi nhận khoản kinh phí nhận được).
Đồng thời, khi nhận được tiền, đơn vị phải ghi Có TK 007 (Ngoại tệ các loại) để theo dõi số ngoại tệ đã nhận. Khi sử dụng ngoại tệ, đơn vị sẽ ghi Nợ TK 007.
Khi nhận được kinh phí bằng ngoại tệ, đơn vị đồng thời ghi Nợ TK 012 (Giá trị dự toán chi hoạt động) để theo dõi dự toán chi.
Như vậy, bút toán đúng là:
Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 265.000
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng