Các quy tắc điều quản việc truyền thông máy tính được gọi là?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Các quy tắc điều quản việc truyền thông máy tính được gọi là các giao thức. Giao thức là một tập hợp các quy tắc và tiêu chuẩn cho phép các thiết bị khác nhau giao tiếp với nhau. Ví dụ, TCP/IP là một giao thức được sử dụng để truyền dữ liệu qua internet.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hai kiểu máy tính khác nhau có thể truyền thông với nhau nếu chúng sử dụng cùng một bộ giao thức truyền thông. Giao thức TCP/IP là bộ giao thức phổ biến nhất được sử dụng để truyền thông trên Internet và trong các mạng cục bộ. Do đó, đáp án C là đáp án đúng.
* A. Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng: Các máy tính có thể chạy các hệ điều hành mạng khác nhau và vẫn có thể giao tiếp nếu chúng sử dụng các giao thức chuẩn.
* B. Chúng tuân thủ theo mô hình OSI: Mô hình OSI là một mô hình tham chiếu, không phải là một bộ giao thức thực tế. Các máy tính cần tuân thủ một bộ giao thức cụ thể (ví dụ: TCP/IP) để giao tiếp.
* D. Chúng có phần cứng giống nhau: Các máy tính có thể có phần cứng khác nhau và vẫn có thể giao tiếp nếu chúng sử dụng các giao thức chuẩn.
* A. Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng: Các máy tính có thể chạy các hệ điều hành mạng khác nhau và vẫn có thể giao tiếp nếu chúng sử dụng các giao thức chuẩn.
* B. Chúng tuân thủ theo mô hình OSI: Mô hình OSI là một mô hình tham chiếu, không phải là một bộ giao thức thực tế. Các máy tính cần tuân thủ một bộ giao thức cụ thể (ví dụ: TCP/IP) để giao tiếp.
* D. Chúng có phần cứng giống nhau: Các máy tính có thể có phần cứng khác nhau và vẫn có thể giao tiếp nếu chúng sử dụng các giao thức chuẩn.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mô hình OSI (Open Systems Interconnection) là một mô hình tham chiếu trừu tượng để mô tả các giao thức truyền thông mạng. Nó chia quá trình truyền thông mạng thành 7 tầng riêng biệt, mỗi tầng đảm nhận một chức năng cụ thể. Các tầng này là:
1. Tầng Vật lý (Physical Layer)
2. Tầng Liên kết Dữ liệu (Data Link Layer)
3. Tầng Mạng (Network Layer)
4. Tầng Giao vận (Transport Layer)
5. Tầng Phiên (Session Layer)
6. Tầng Trình bày (Presentation Layer)
7. Tầng Ứng dụng (Application Layer)
Vì vậy, đáp án đúng là C. 7
1. Tầng Vật lý (Physical Layer)
2. Tầng Liên kết Dữ liệu (Data Link Layer)
3. Tầng Mạng (Network Layer)
4. Tầng Giao vận (Transport Layer)
5. Tầng Phiên (Session Layer)
6. Tầng Trình bày (Presentation Layer)
7. Tầng Ứng dụng (Application Layer)
Vì vậy, đáp án đúng là C. 7
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong các mã trạng thái HTTP được liệt kê, mã 200 "OK" là thông điệp phản hồi chuẩn cho biết yêu cầu đã thành công. Các mã khác không chính xác:
* 201 là "Created", thường được dùng sau một yêu cầu POST thành công.
* "Moved Permanently" là mã 301, không phải 201.
* 404 là "Not Found", cho biết tài nguyên được yêu cầu không tìm thấy.
* "Not Modified" là mã 304, không phải 404.
* "Not Implemented" là mã 501, không phải 20.
* 201 là "Created", thường được dùng sau một yêu cầu POST thành công.
* "Moved Permanently" là mã 301, không phải 201.
* 404 là "Not Found", cho biết tài nguyên được yêu cầu không tìm thấy.
* "Not Modified" là mã 304, không phải 404.
* "Not Implemented" là mã 501, không phải 20.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Giao thức POP3 (Post Office Protocol version 3) được sử dụng để truy xuất email từ máy chủ. Nó hỗ trợ các chức năng cơ bản sau:
* Kiểm chứng (Authorization): Xác thực người dùng bằng tên người dùng và mật khẩu để cho phép truy cập hộp thư.
* Đọc một thư (Retrieving a message): Tải xuống một bản sao của email từ máy chủ về máy khách.
* Xoá một thư: Xoá email khỏi máy chủ (tùy chọn, tùy thuộc vào cấu hình).
Do đó, tất cả các tùy chọn A, B và C đều được POP3 hỗ trợ.
* Kiểm chứng (Authorization): Xác thực người dùng bằng tên người dùng và mật khẩu để cho phép truy cập hộp thư.
* Đọc một thư (Retrieving a message): Tải xuống một bản sao của email từ máy chủ về máy khách.
* Xoá một thư: Xoá email khỏi máy chủ (tùy chọn, tùy thuộc vào cấu hình).
Do đó, tất cả các tùy chọn A, B và C đều được POP3 hỗ trợ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Giao thức tầng Application là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI hoặc TCP/IP.
- HTTP (Hypertext Transfer Protocol) là giao thức truyền tải siêu văn bản, được sử dụng rộng rãi cho việc truyền tải dữ liệu trên web. Nó thuộc tầng Application.
- NFS (Network File System) là giao thức cho phép chia sẻ tệp tin qua mạng, cũng thuộc tầng Application.
- IP (Internet Protocol) là giao thức mạng, thuộc tầng Network (tầng Mạng).
- TCP (Transmission Control Protocol) là giao thức truyền tải, thuộc tầng Transport (tầng Giao vận).
Vậy, đáp án đúng là B và C. Tuy nhiên, trong các lựa chọn chỉ có B và C là đáp án đúng, và theo quy tắc chỉ chọn MỘT đáp án đúng nhất, ta chọn đáp án B vì HTTP phổ biến và được sử dụng trực tiếp cho các ứng dụng web nhiều hơn NFS.
- HTTP (Hypertext Transfer Protocol) là giao thức truyền tải siêu văn bản, được sử dụng rộng rãi cho việc truyền tải dữ liệu trên web. Nó thuộc tầng Application.
- NFS (Network File System) là giao thức cho phép chia sẻ tệp tin qua mạng, cũng thuộc tầng Application.
- IP (Internet Protocol) là giao thức mạng, thuộc tầng Network (tầng Mạng).
- TCP (Transmission Control Protocol) là giao thức truyền tải, thuộc tầng Transport (tầng Giao vận).
Vậy, đáp án đúng là B và C. Tuy nhiên, trong các lựa chọn chỉ có B và C là đáp án đúng, và theo quy tắc chỉ chọn MỘT đáp án đúng nhất, ta chọn đáp án B vì HTTP phổ biến và được sử dụng trực tiếp cho các ứng dụng web nhiều hơn NFS.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 17:
Quan sát một người đang truy cập một trang web bạn thấy anh ta gõ đường dẫn như sau: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web bên trên được tổ chức trong đó sử dụng TCP port như thế nào?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng