Trả lời:
Đáp án đúng: B
Trong lập trình, các hàm hoàn toàn có thể trả về số dấu phẩy động (số thực). Việc một hàm trả về kiểu dữ liệu nào (int, float, string,...) phụ thuộc vào định nghĩa và mục đích của hàm đó. Ví dụ, một hàm có thể tính toán giá trị trung bình của một dãy số thực và trả về kết quả là một số thực (float). Do đó, phát biểu "Các hàm không thể trả về số dấu phẩy động" là sai.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đề bài yêu cầu xác định kết quả của đoạn chương trình C++ được cung cấp. Đoạn chương trình thực hiện các bước sau:
1. Khai báo và khởi tạo biến:
* `int a = 100;` Khai báo biến `a` kiểu số nguyên và gán giá trị 100.
* `char b = 'B';` Khai báo biến `b` kiểu ký tự và gán giá trị 'B'.
2. Giảm giá trị của a:
* `a -= 2;` Tương đương với `a = a - 2;`, tức là `a` trở thành 98.
3. Thay đổi giá trị của b:
* `b += 32;` Ký tự 'B' có mã ASCII là 66. Cộng thêm 32, `b` sẽ có giá trị là 66 + 32 = 98. Trong bảng mã ASCII, 98 tương ứng với ký tự 'b'.
4. In ra màn hình:
* `cout << a << b;` In giá trị của `a` (98) và `b` ('b') liên tiếp nhau.
Vậy kết quả in ra màn hình là "98b".
1. Khai báo và khởi tạo biến:
* `int a = 100;` Khai báo biến `a` kiểu số nguyên và gán giá trị 100.
* `char b = 'B';` Khai báo biến `b` kiểu ký tự và gán giá trị 'B'.
2. Giảm giá trị của a:
* `a -= 2;` Tương đương với `a = a - 2;`, tức là `a` trở thành 98.
3. Thay đổi giá trị của b:
* `b += 32;` Ký tự 'B' có mã ASCII là 66. Cộng thêm 32, `b` sẽ có giá trị là 66 + 32 = 98. Trong bảng mã ASCII, 98 tương ứng với ký tự 'b'.
4. In ra màn hình:
* `cout << a << b;` In giá trị của `a` (98) và `b` ('b') liên tiếp nhau.
Vậy kết quả in ra màn hình là "98b".
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đề bài yêu cầu xác định kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình C++ cho sẵn.
Phân tích đoạn code:
1. Khai báo và khởi tạo: `int arr[] = {1, 2, 3, 4, 5};` Khai báo một mảng số nguyên `arr` gồm 5 phần tử có giá trị lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5.
2. Vòng lặp for: `for (int i = 0; i < 5; i++) { ... }` Vòng lặp này duyệt qua từng phần tử của mảng `arr`, với `i` chạy từ 0 đến 4.
3. Câu lệnh điều kiện: `if (arr[i] % 2 == 0) { ... }` Bên trong vòng lặp, kiểm tra xem phần tử `arr[i]` có phải là số chẵn hay không (chia hết cho 2).
4. In ra màn hình: `cout << 0;` Nếu `arr[i]` là số chẵn, in ra số 0.
Thực hiện vòng lặp:
- i = 0, arr[0] = 1. 1 % 2 != 0 (1 không phải số chẵn), không in gì.
- i = 1, arr[1] = 2. 2 % 2 == 0 (2 là số chẵn), in ra 0.
- i = 2, arr[2] = 3. 3 % 2 != 0 (3 không phải số chẵn), không in gì.
- i = 3, arr[3] = 4. 4 % 2 == 0 (4 là số chẵn), in ra 0.
- i = 4, arr[4] = 5. 5 % 2 != 0 (5 không phải số chẵn), không in gì.
Vậy, kết quả in ra màn hình là "00". Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp. Có lẽ đề bài hoặc các đáp án có sự nhầm lẫn. Dựa trên đoạn code đã cho, không có đáp án nào đúng.
Phân tích đoạn code:
1. Khai báo và khởi tạo: `int arr[] = {1, 2, 3, 4, 5};` Khai báo một mảng số nguyên `arr` gồm 5 phần tử có giá trị lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5.
2. Vòng lặp for: `for (int i = 0; i < 5; i++) { ... }` Vòng lặp này duyệt qua từng phần tử của mảng `arr`, với `i` chạy từ 0 đến 4.
3. Câu lệnh điều kiện: `if (arr[i] % 2 == 0) { ... }` Bên trong vòng lặp, kiểm tra xem phần tử `arr[i]` có phải là số chẵn hay không (chia hết cho 2).
4. In ra màn hình: `cout << 0;` Nếu `arr[i]` là số chẵn, in ra số 0.
Thực hiện vòng lặp:
- i = 0, arr[0] = 1. 1 % 2 != 0 (1 không phải số chẵn), không in gì.
- i = 1, arr[1] = 2. 2 % 2 == 0 (2 là số chẵn), in ra 0.
- i = 2, arr[2] = 3. 3 % 2 != 0 (3 không phải số chẵn), không in gì.
- i = 3, arr[3] = 4. 4 % 2 == 0 (4 là số chẵn), in ra 0.
- i = 4, arr[4] = 5. 5 % 2 != 0 (5 không phải số chẵn), không in gì.
Vậy, kết quả in ra màn hình là "00". Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp. Có lẽ đề bài hoặc các đáp án có sự nhầm lẫn. Dựa trên đoạn code đã cho, không có đáp án nào đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong ngôn ngữ C, mảng bắt đầu từ chỉ số 0. Vì vậy, phần tử a[0] là phần tử đầu tiên, a[1] là phần tử thứ hai, và tiếp tục như vậy. Do đó, a[7] là phần tử thứ 8 trong mảng a.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi kiểm tra về việc gán giá trị cho biến với kiểu dữ liệu khác nhau trong C/C++/Java (hoặc các ngôn ngữ tương tự).
- `int m, n;` khai báo `m` và `n` là các biến kiểu số nguyên.
- `float x, y;` khai báo `x` và `y` là các biến kiểu số thực.
Xét các phương án:
- A. `n = 5;` Gán giá trị số nguyên 5 cho biến số nguyên `n`. Hoàn toàn hợp lệ.
- B. `x = 10;` Gán giá trị số nguyên 10 cho biến số thực `x`. Trong C/C++/Java, một số nguyên có thể được gán trực tiếp cho một biến số thực (ngầm định chuyển đổi kiểu dữ liệu). Hoàn toàn hợp lệ.
- C. `y = 12.5;` Gán giá trị số thực 12.5 cho biến số thực `y`. Hoàn toàn hợp lệ.
- D. `m = 2.5;` Gán giá trị số thực 2.5 cho biến số nguyên `m`. Trong C/C++/Java, việc này sẽ gây ra lỗi hoặc mất mát dữ liệu (phần thập phân sẽ bị bỏ qua khi gán). Do đó, lệnh này sai.
Vậy đáp án đúng là D.
- `int m, n;` khai báo `m` và `n` là các biến kiểu số nguyên.
- `float x, y;` khai báo `x` và `y` là các biến kiểu số thực.
Xét các phương án:
- A. `n = 5;` Gán giá trị số nguyên 5 cho biến số nguyên `n`. Hoàn toàn hợp lệ.
- B. `x = 10;` Gán giá trị số nguyên 10 cho biến số thực `x`. Trong C/C++/Java, một số nguyên có thể được gán trực tiếp cho một biến số thực (ngầm định chuyển đổi kiểu dữ liệu). Hoàn toàn hợp lệ.
- C. `y = 12.5;` Gán giá trị số thực 12.5 cho biến số thực `y`. Hoàn toàn hợp lệ.
- D. `m = 2.5;` Gán giá trị số thực 2.5 cho biến số nguyên `m`. Trong C/C++/Java, việc này sẽ gây ra lỗi hoặc mất mát dữ liệu (phần thập phân sẽ bị bỏ qua khi gán). Do đó, lệnh này sai.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đoạn chương trình `int p = 4; p = 10 + ++p;` thực hiện các bước sau:
1. `int p = 4;`: Khai báo biến `p` kiểu số nguyên và khởi tạo giá trị ban đầu là 4.
2. `p = 10 + ++p;`: Đây là biểu thức gán giá trị mới cho `p`.
* `++p` là toán tử tăng trước (pre-increment). Toán tử này sẽ tăng giá trị của `p` lên 1 *trước* khi giá trị của `p` được sử dụng trong biểu thức. Vì vậy, `p` sẽ trở thành 5.
* Sau đó, biểu thức `10 + p` sẽ được tính toán, tức là `10 + 5 = 15`.
* Cuối cùng, giá trị 15 sẽ được gán cho `p`.
Vậy, kết quả cuối cùng của đoạn chương trình là `p = 15`.
Do đó, đáp án đúng là B. 15.
1. `int p = 4;`: Khai báo biến `p` kiểu số nguyên và khởi tạo giá trị ban đầu là 4.
2. `p = 10 + ++p;`: Đây là biểu thức gán giá trị mới cho `p`.
* `++p` là toán tử tăng trước (pre-increment). Toán tử này sẽ tăng giá trị của `p` lên 1 *trước* khi giá trị của `p` được sử dụng trong biểu thức. Vì vậy, `p` sẽ trở thành 5.
* Sau đó, biểu thức `10 + p` sẽ được tính toán, tức là `10 + 5 = 15`.
* Cuối cùng, giá trị 15 sẽ được gán cho `p`.
Vậy, kết quả cuối cùng của đoạn chương trình là `p = 15`.
Do đó, đáp án đúng là B. 15.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng