Các chỉ số đánh giá khả năng thanh khoản là gì?
Tài sản có động/ Tài sản nợ động.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn được phép cho vay trung, dài hạn.
Tài sản có động/ Tài sản nợ động.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn được phép cho vay trung, dài hạn.
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy động.
Tổng tài sản có, tổng huy động vốn, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế
Tài sản có động/ Tài sản nợ động.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn được phép cho vay trung, dài hạn.
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy động.
Tổng tài sản có, tổng huy động vốn, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế.
Chỉ số yêu cầu tiền mặt dự trữ, yêu cầu tài sản có tính thanh khoản cao.
Dư nợ/ Tổng số tiền gửi.
Nguồn vốn không ổn định/ Tổng tài sản
Tài sản có động/ Tài sản nợ động.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn được phép cho vay trung, dài hạn.
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy động.
Tổng tài sản có, tổng huy động vốn, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế. Dư nợ/ Tổng số tiền gửi.
Đáp án đúng: C