Android SDK là gì?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Android SDK (Software Development Kit) là một bộ công cụ phát triển phần mềm toàn diện, cung cấp các thư viện, trình biên dịch, trình gỡ lỗi và các công cụ khác cần thiết để phát triển ứng dụng cho nền tảng Android. Nó không phải là một ngôn ngữ lập trình hay phần cứng gắn ngoài điện thoại.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
ADT (Android Development Tools) là một plugin cho Eclipse, cung cấp một môi trường phát triển tích hợp để xây dựng các ứng dụng Android. Nó cung cấp các công cụ để tạo, gỡ lỗi, đóng gói và triển khai các ứng dụng Android.
* A. Giúp tạo ra hoặc gỡ lỗi các ứng dụng Android dễ dàng hơn, nhanh hơn: Đây là đáp án đúng. ADT cung cấp các công cụ và tính năng giúp quá trình phát triển ứng dụng Android trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn, bao gồm cả việc tạo giao diện người dùng, quản lý mã nguồn, gỡ lỗi và đóng gói ứng dụng.
* B. Giúp cài đặt nhanh chương trình esclipse: Sai. ADT là plugin, không phải là chương trình cài đặt Eclipse.
* C. Giúp cài đặt nhanh hệ điều hành Android: Sai. ADT không liên quan đến việc cài đặt hệ điều hành Android.
* D. Chuyên lập trình hệ điều hành Android: Sai. ADT được sử dụng để phát triển các ứng dụng chạy trên hệ điều hành Android, không phải để lập trình hệ điều hành Android.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. Giúp tạo ra hoặc gỡ lỗi các ứng dụng Android dễ dàng hơn, nhanh hơn: Đây là đáp án đúng. ADT cung cấp các công cụ và tính năng giúp quá trình phát triển ứng dụng Android trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn, bao gồm cả việc tạo giao diện người dùng, quản lý mã nguồn, gỡ lỗi và đóng gói ứng dụng.
* B. Giúp cài đặt nhanh chương trình esclipse: Sai. ADT là plugin, không phải là chương trình cài đặt Eclipse.
* C. Giúp cài đặt nhanh hệ điều hành Android: Sai. ADT không liên quan đến việc cài đặt hệ điều hành Android.
* D. Chuyên lập trình hệ điều hành Android: Sai. ADT được sử dụng để phát triển các ứng dụng chạy trên hệ điều hành Android, không phải để lập trình hệ điều hành Android.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Android là một hệ điều hành được thiết kế chủ yếu cho các thiết bị di động có màn hình cảm ứng, chẳng hạn như điện thoại thông minh và máy tính bảng. Do đó, đáp án D là chính xác nhất.
A. Hệ điều hành máy tính: Android không phải là hệ điều hành cho máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay thông thường. Các hệ điều hành phổ biến cho máy tính bao gồm Windows, macOS và Linux.
B. Ngôn ngữ lập trình: Android sử dụng các ngôn ngữ lập trình như Java và Kotlin để phát triển ứng dụng, nhưng bản thân Android không phải là một ngôn ngữ lập trình.
C. Cơ sở dữ liệu: Android có thể sử dụng cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu, nhưng nó không phải là một cơ sở dữ liệu.
A. Hệ điều hành máy tính: Android không phải là hệ điều hành cho máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay thông thường. Các hệ điều hành phổ biến cho máy tính bao gồm Windows, macOS và Linux.
B. Ngôn ngữ lập trình: Android sử dụng các ngôn ngữ lập trình như Java và Kotlin để phát triển ứng dụng, nhưng bản thân Android không phải là một ngôn ngữ lập trình.
C. Cơ sở dữ liệu: Android có thể sử dụng cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu, nhưng nó không phải là một cơ sở dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Theo Cisco, lưu lưọng truy cập dữ liệu di động 6 tháng đầu năm 2012 là khoảng 5400 petabyte. Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án đúng là A. GPU, viết tắt của Graphics Processing Unit, có nghĩa là "Đơn vị xử lý đồ họa".
Các lựa chọn khác không đúng vì:
* B. ARM: Là một kiến trúc tập lệnh (Instruction Set Architecture - ISA) cho bộ vi xử lý, thường được sử dụng trong các thiết bị di động và nhúng.
* C. SoC: Viết tắt của System on a Chip, là một hệ thống tích hợp tất cả các thành phần cần thiết của một hệ thống máy tính vào một chip duy nhất.
* D. RISC: Viết tắt của Reduced Instruction Set Computing, là một loại kiến trúc bộ vi xử lý sử dụng một tập lệnh đơn giản và ít lệnh hơn so với CISC (Complex Instruction Set Computing).
Các lựa chọn khác không đúng vì:
* B. ARM: Là một kiến trúc tập lệnh (Instruction Set Architecture - ISA) cho bộ vi xử lý, thường được sử dụng trong các thiết bị di động và nhúng.
* C. SoC: Viết tắt của System on a Chip, là một hệ thống tích hợp tất cả các thành phần cần thiết của một hệ thống máy tính vào một chip duy nhất.
* D. RISC: Viết tắt của Reduced Instruction Set Computing, là một loại kiến trúc bộ vi xử lý sử dụng một tập lệnh đơn giản và ít lệnh hơn so với CISC (Complex Instruction Set Computing).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về chuyển đổi đơn vị lưu trữ dữ liệu giữa TiB (Tebibyte) và GiB (Gibibyte). Ta có công thức chuyển đổi: 1 TiB = 1024 GiB. Vậy, để chuyển đổi 2.5 TiB sang GiB, ta thực hiện phép nhân: 2.5 * 1024 = 2560 GiB. Trong các đáp án đã cho, không có đáp án nào chính xác hoàn toàn. Tuy nhiên, đáp án C, 2.5 * 10^3 = 2.5 * 1000 = 2500 là gần đúng nhất và có thể là do lỗi in ấn (thiếu số 4). Vì không có đáp án đúng tuyệt đối, cần xem xét lại các phương án và giả định có sai sót trong đề bài. Vì mục đích học tập và cung cấp thông tin đầy đủ, mặc dù không có đáp án chính xác, tôi sẽ giải thích theo hướng gần đúng nhất.
Tuy nhiên, nếu đề bài đúng thì sẽ không có đáp án nào đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng