Trả lời:
Đáp án đúng: B
Đoạn code kiểm tra xem `num` có lớn hơn 10 không. Vì `num` được gán giá trị là 15, điều kiện `num > 10` là đúng (True). Do đó, output sẽ là True.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đề bài yêu cầu xác định output của đoạn code C++ cho trước. Đoạn code này sử dụng con trỏ và cấp phát bộ nhớ động.
Phân tích code:
- `int *p = new int[3];` cấp phát một mảng 3 số nguyên và gán địa chỉ cho con trỏ `p`.
- `p[0] = 10; p[1] = 20; p[2] = 30;` gán giá trị cho các phần tử của mảng.
- `int *q = p;` gán địa chỉ của `p` cho `q`. Lúc này, `p` và `q` cùng trỏ đến cùng một vùng nhớ.
- `p = new int[5];` cấp phát một mảng 5 số nguyên *mới* và gán địa chỉ cho `p`. Vùng nhớ mà `p` trỏ đến trước đó (mảng 3 phần tử) bây giờ không còn được trỏ tới bởi `p` nữa, nhưng `q` vẫn trỏ đến vùng nhớ đó.
- `p[0] = 1; p[1] = 2; p[2] = 3; p[3] = 4; p[4] = 5;` gán giá trị cho các phần tử của mảng *mới* mà `p` trỏ tới.
- `cout << q[0] << q[1] << q[2];` in ra giá trị của các phần tử đầu tiên của mảng mà `q` trỏ tới. Vì `q` vẫn trỏ đến mảng ban đầu (3 phần tử), nên các giá trị được in ra là 10, 20 và 30.
Vì vậy, output của chương trình là `102030`, tương ứng với đáp án C.
Phân tích code:
- `int *p = new int[3];` cấp phát một mảng 3 số nguyên và gán địa chỉ cho con trỏ `p`.
- `p[0] = 10; p[1] = 20; p[2] = 30;` gán giá trị cho các phần tử của mảng.
- `int *q = p;` gán địa chỉ của `p` cho `q`. Lúc này, `p` và `q` cùng trỏ đến cùng một vùng nhớ.
- `p = new int[5];` cấp phát một mảng 5 số nguyên *mới* và gán địa chỉ cho `p`. Vùng nhớ mà `p` trỏ đến trước đó (mảng 3 phần tử) bây giờ không còn được trỏ tới bởi `p` nữa, nhưng `q` vẫn trỏ đến vùng nhớ đó.
- `p[0] = 1; p[1] = 2; p[2] = 3; p[3] = 4; p[4] = 5;` gán giá trị cho các phần tử của mảng *mới* mà `p` trỏ tới.
- `cout << q[0] << q[1] << q[2];` in ra giá trị của các phần tử đầu tiên của mảng mà `q` trỏ tới. Vì `q` vẫn trỏ đến mảng ban đầu (3 phần tử), nên các giá trị được in ra là 10, 20 và 30.
Vì vậy, output của chương trình là `102030`, tương ứng với đáp án C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đề bài yêu cầu xác định kết quả của đoạn code được cung cấp. Đoạn code này thực hiện các phép gán giá trị và in ra kết quả.
Phân tích code:
- `x = 5` (x được gán giá trị 5)
- `y = x + 1` (y được gán giá trị của x + 1, tức là 5 + 1 = 6)
- `print(x)` (in ra giá trị của x, tức là 5)
Vậy đáp án đúng là C. 5
Phân tích code:
- `x = 5` (x được gán giá trị 5)
- `y = x + 1` (y được gán giá trị của x + 1, tức là 5 + 1 = 6)
- `print(x)` (in ra giá trị của x, tức là 5)
Vậy đáp án đúng là C. 5
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn code C++ cung cấp thực hiện các phép toán trên các biến `a` và `b`.
1. Khởi tạo: `a = 5` và `b = 10`.
2. `a %= 2`: Phép toán này lấy phần dư của `a` khi chia cho 2. Vì `5 % 2 = 1`, `a` bây giờ là 1.
3. `b -= a`: Phép toán này trừ `a` khỏi `b`. Vì `b = 10` và `a = 1`, `b` bây giờ là `10 - 1 = 9`.
4. `a += b`: Phép toán này cộng `b` vào `a`. Vì `a = 1` và `b = 9`, `a` bây giờ là `1 + 9 = 10`.
5. `b /= 2`: Phép toán này chia `b` cho 2 và lấy phần nguyên. Vì `b = 9`, `b` bây giờ là `9 / 2 = 4` (phần nguyên).
6. `a += b`: Phép toán này cộng `b` vào `a`. Vì `a = 10` và `b = 4`, `a` bây giờ là `10 + 4 = 14`.
7. `a %= 3`: Phép toán này lấy phần dư của `a` khi chia cho 3. Vì `a = 14`, `14 % 3 = 2`, vậy `a` bây giờ là 2.
8. `b += a`: Phép toán này cộng `a` vào `b`. Vì `b = 4` và `a = 2`, `b` bây giờ là `4 + 2 = 6`.
9. `b += b`: Phép toán này cộng `b` vào `b`, tức là nhân đôi `b`. Vì `b = 6`, `b` bây giờ là `6 + 6 = 12`.
Cuối cùng, `cout << a << " " << b;` in ra giá trị của `a` và `b`, lần lượt là 2 và 12.
Vậy đáp án đúng là B. 2 12
1. Khởi tạo: `a = 5` và `b = 10`.
2. `a %= 2`: Phép toán này lấy phần dư của `a` khi chia cho 2. Vì `5 % 2 = 1`, `a` bây giờ là 1.
3. `b -= a`: Phép toán này trừ `a` khỏi `b`. Vì `b = 10` và `a = 1`, `b` bây giờ là `10 - 1 = 9`.
4. `a += b`: Phép toán này cộng `b` vào `a`. Vì `a = 1` và `b = 9`, `a` bây giờ là `1 + 9 = 10`.
5. `b /= 2`: Phép toán này chia `b` cho 2 và lấy phần nguyên. Vì `b = 9`, `b` bây giờ là `9 / 2 = 4` (phần nguyên).
6. `a += b`: Phép toán này cộng `b` vào `a`. Vì `a = 10` và `b = 4`, `a` bây giờ là `10 + 4 = 14`.
7. `a %= 3`: Phép toán này lấy phần dư của `a` khi chia cho 3. Vì `a = 14`, `14 % 3 = 2`, vậy `a` bây giờ là 2.
8. `b += a`: Phép toán này cộng `a` vào `b`. Vì `b = 4` và `a = 2`, `b` bây giờ là `4 + 2 = 6`.
9. `b += b`: Phép toán này cộng `b` vào `b`, tức là nhân đôi `b`. Vì `b = 6`, `b` bây giờ là `6 + 6 = 12`.
Cuối cùng, `cout << a << " " << b;` in ra giá trị của `a` và `b`, lần lượt là 2 và 12.
Vậy đáp án đúng là B. 2 12
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đề bài yêu cầu xác định kết quả của đoạn code. Đoạn code thực hiện các phép toán số học với các biến `a`, `b`, `c`. Cụ thể như sau:
1. `a = 1`
2. `b = a++` (gán `b` bằng `a` trước khi tăng `a`, vậy `b = 1` và `a = 2`)
3. `c = ++a + b` (tăng `a` trước khi sử dụng, vậy `a = 3`, sau đó tính `c = a + b = 3 + 1 = 4`)
Vậy giá trị của `c` sau khi thực hiện đoạn code là 4.
1. `a = 1`
2. `b = a++` (gán `b` bằng `a` trước khi tăng `a`, vậy `b = 1` và `a = 2`)
3. `c = ++a + b` (tăng `a` trước khi sử dụng, vậy `a = 3`, sau đó tính `c = a + b = 3 + 1 = 4`)
Vậy giá trị của `c` sau khi thực hiện đoạn code là 4.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn code trên thực hiện các bước sau:
1. Khởi tạo:
* `a = 10`
* `b = 15`
2. Thay đổi giá trị của `a`:
* `a = a + 1` (tương đương `a = 10 + 1 = 11`)
3. In ra giá trị của `a` và `b`:
* `print(a, '#', b)` in ra `11 # 15`
Vì vậy, đáp án đúng là D. 11#15
1. Khởi tạo:
* `a = 10`
* `b = 15`
2. Thay đổi giá trị của `a`:
* `a = a + 1` (tương đương `a = 10 + 1 = 11`)
3. In ra giá trị của `a` và `b`:
* `print(a, '#', b)` in ra `11 # 15`
Vì vậy, đáp án đúng là D. 11#15
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng