Trả lời:
Đáp án đúng: C
Công thức =INT(32/5) trong Excel sẽ thực hiện phép chia 32 cho 5, sau đó lấy phần nguyên của kết quả. 32/5 = 6.4. Hàm INT sẽ trả về phần nguyên của 6.4, là 6.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức =INT(25/MOD(25,3)) được tính như sau:
1. MOD(25,3): Hàm MOD trả về số dư của phép chia 25 cho 3. 25 chia 3 bằng 8 dư 1. Vậy MOD(25,3) = 1.
2. 25/MOD(25,3): Thay MOD(25,3) bằng 1, ta có 25/1 = 25.
3. INT(25/MOD(25,3)): Hàm INT trả về phần nguyên của một số. INT(25) = 25.
Vậy, kết quả của công thức =INT(25/MOD(25,3)) là 25.
1. MOD(25,3): Hàm MOD trả về số dư của phép chia 25 cho 3. 25 chia 3 bằng 8 dư 1. Vậy MOD(25,3) = 1.
2. 25/MOD(25,3): Thay MOD(25,3) bằng 1, ta có 25/1 = 25.
3. INT(25/MOD(25,3)): Hàm INT trả về phần nguyên của một số. INT(25) = 25.
Vậy, kết quả của công thức =INT(25/MOD(25,3)) là 25.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để định dạng dữ liệu số thành dạng tiền tệ trong MS Excel, bạn cần thực hiện các bước sau: Chọn ô hoặc cột chứa dữ liệu số cần định dạng. Nhấn chuột phải vào vùng đã chọn, một menu ngữ cảnh sẽ hiện ra. Chọn "Format Cells" từ menu ngữ cảnh. Trong hộp thoại "Format Cells", chọn tab "Number". Trong danh sách "Category", chọn "Currency". Tại đây, bạn có thể chọn ký hiệu tiền tệ, số lượng vị trí thập phân và cách hiển thị số âm. Chọn "Accounting" cũng là một lựa chọn đúng vì nó tương tự như Currency, nhưng có một số khác biệt nhỏ về cách căn chỉnh ký hiệu tiền tệ. Tuy nhiên, Currency thường được sử dụng phổ biến hơn cho mục đích này.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức =LEN(MID("THANH PHO DA LAT",9)) được thực hiện như sau:
1. MID("THANH PHO DA LAT",9): Hàm MID trích xuất một chuỗi con từ chuỗi "THANH PHO DA LAT", bắt đầu từ vị trí thứ 9. Vị trí thứ 9 là ký tự 'D' (lưu ý khoảng trắng cũng được tính). Kết quả của hàm MID là chuỗi "DA LAT".
2. LEN("DA LAT"): Hàm LEN trả về độ dài của chuỗi "DA LAT". Chuỗi này có 6 ký tự (bao gồm cả khoảng trắng).
Vậy, kết quả cuối cùng của công thức là 6. Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả này. Do đó, câu trả lời chính xác nhất là "Báo lỗi", vì trong thực tế một số phần mềm có thể không trả về kết quả nếu không có đáp án đúng.
Tuy nhiên, nếu đề bài yêu cầu chọn đáp án gần đúng nhất, ta cần xem xét kỹ hơn các đáp án. Đáp án A, B, C đều không chính xác về mặt toán học. Trong trường hợp này, có thể có lỗi trong câu hỏi hoặc các đáp án được đưa ra.
1. MID("THANH PHO DA LAT",9): Hàm MID trích xuất một chuỗi con từ chuỗi "THANH PHO DA LAT", bắt đầu từ vị trí thứ 9. Vị trí thứ 9 là ký tự 'D' (lưu ý khoảng trắng cũng được tính). Kết quả của hàm MID là chuỗi "DA LAT".
2. LEN("DA LAT"): Hàm LEN trả về độ dài của chuỗi "DA LAT". Chuỗi này có 6 ký tự (bao gồm cả khoảng trắng).
Vậy, kết quả cuối cùng của công thức là 6. Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả này. Do đó, câu trả lời chính xác nhất là "Báo lỗi", vì trong thực tế một số phần mềm có thể không trả về kết quả nếu không có đáp án đúng.
Tuy nhiên, nếu đề bài yêu cầu chọn đáp án gần đúng nhất, ta cần xem xét kỹ hơn các đáp án. Đáp án A, B, C đều không chính xác về mặt toán học. Trong trường hợp này, có thể có lỗi trong câu hỏi hoặc các đáp án được đưa ra.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để chỉnh sửa trực tiếp dữ liệu trong một ô Excel, ta sử dụng phím F2. Khi nhấn F2, con trỏ sẽ được đưa vào ô đang chọn, cho phép ta sửa đổi nội dung ngay tại đó mà không cần phải nhấp đúp chuột hoặc sử dụng thanh công thức.
Các phím khác có chức năng khác:
- F1: Mở trợ giúp của Excel.
- F3: Chức năng này thường dùng để dán tên (name) đã được định nghĩa trong Excel.
- F5: Mở hộp thoại Go To, cho phép di chuyển nhanh đến một ô cụ thể hoặc một vùng đã đặt tên.
Các phím khác có chức năng khác:
- F1: Mở trợ giúp của Excel.
- F3: Chức năng này thường dùng để dán tên (name) đã được định nghĩa trong Excel.
- F5: Mở hộp thoại Go To, cho phép di chuyển nhanh đến một ô cụ thể hoặc một vùng đã đặt tên.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải bài này, ta cần tính giá trị của từng biểu thức trong các đáp án A, B, C, D và so sánh kết quả với 88.
* Đáp án A:
* `MIN(27,45)` = 27
* `MAX(1,45)` = 45
* `=SUM(10,15,27) + 45` = 52 + 45 = 97. Vậy đáp án A sai.
* Đáp án B:
* `MAX(27,45)` = 45
* `MIN(1,45)` = 1
* `=SUM(1,15,45) + 1` = 61 + 1 = 62. Vậy đáp án B sai.
* Đáp án C:
* `MIN(1,45)` = 1
* `MAX(27,45)` = 45
* `=SUM(1,15,1) + 45` = 17 + 45 = 62. Vậy đáp án C sai.
* Đáp án D:
* `MIN(27,45)` = 27
* `MAX(1,45)` = 45
* `=SUM(1,15,27) + 45` = 43 + 45 = 88. Vậy đáp án D đúng.
Vậy, công thức ở đáp án D cho kết quả là 88.
* Đáp án A:
* `MIN(27,45)` = 27
* `MAX(1,45)` = 45
* `=SUM(10,15,27) + 45` = 52 + 45 = 97. Vậy đáp án A sai.
* Đáp án B:
* `MAX(27,45)` = 45
* `MIN(1,45)` = 1
* `=SUM(1,15,45) + 1` = 61 + 1 = 62. Vậy đáp án B sai.
* Đáp án C:
* `MIN(1,45)` = 1
* `MAX(27,45)` = 45
* `=SUM(1,15,1) + 45` = 17 + 45 = 62. Vậy đáp án C sai.
* Đáp án D:
* `MIN(27,45)` = 27
* `MAX(1,45)` = 45
* `=SUM(1,15,27) + 45` = 43 + 45 = 88. Vậy đáp án D đúng.
Vậy, công thức ở đáp án D cho kết quả là 88.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng