Trả lời:
Đáp án đúng: C
Công thức =AVERAGE(2,3,5) trong Excel tính trung bình cộng của các số 2, 3 và 5.
Để tính trung bình cộng, ta cộng các số lại và chia cho số lượng các số. Trong trường hợp này, ta có (2 + 3 + 5) / 3 = 10 / 3 = 3.333333...
Vì vậy, đáp án chính xác là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức sai cú pháp là công thức không tuân thủ đúng quy tắc về mặt cấu trúc của ngôn ngữ lập trình hoặc phần mềm đang sử dụng. Trong trường hợp này, ta xét các công thức Excel:
* A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng"): Công thức này đúng cú pháp. Hàm AND nhận hai đối số logic, so sánh hai chuỗi "Đúng" với chính nó, và trả về TRUE. Hàm IF sau đó trả về "Đúng".
* B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai"): Công thức này cũng đúng cú pháp. Hàm OR nhận hai đối số logic. Cả hai phép so sánh đều trả về FALSE, vì vậy hàm OR trả về FALSE. Hàm IF sau đó trả về "Sai".
* C. =IF(1>2,"Đúng","Sai"): Công thức này đúng cú pháp. Phép so sánh 1>2 trả về FALSE. Hàm IF sau đó trả về "Sai".
* D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai"): Công thức này sai cú pháp. Hàm `OR` trong Excel chỉ chấp nhận các giá trị logic (TRUE hoặc FALSE) làm đối số. Ở đây, `1>2` cho giá trị logic FALSE, nhưng `"Đúng"` là một chuỗi văn bản, không phải giá trị logic. Vì vậy, công thức này báo lỗi.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng"): Công thức này đúng cú pháp. Hàm AND nhận hai đối số logic, so sánh hai chuỗi "Đúng" với chính nó, và trả về TRUE. Hàm IF sau đó trả về "Đúng".
* B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai"): Công thức này cũng đúng cú pháp. Hàm OR nhận hai đối số logic. Cả hai phép so sánh đều trả về FALSE, vì vậy hàm OR trả về FALSE. Hàm IF sau đó trả về "Sai".
* C. =IF(1>2,"Đúng","Sai"): Công thức này đúng cú pháp. Phép so sánh 1>2 trả về FALSE. Hàm IF sau đó trả về "Sai".
* D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai"): Công thức này sai cú pháp. Hàm `OR` trong Excel chỉ chấp nhận các giá trị logic (TRUE hoặc FALSE) làm đối số. Ở đây, `1>2` cho giá trị logic FALSE, nhưng `"Đúng"` là một chuỗi văn bản, không phải giá trị logic. Vì vậy, công thức này báo lỗi.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để định dạng font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn trong Excel, ta thực hiện theo trình tự sau: Chọn menu "Format", sau đó chọn "Cells", trong hộp thoại "Format Cells" xuất hiện, chọn tab "Font".
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm công cụ để kiểm tra lỗi trong bảng tính. Trong các lựa chọn:
* A. Trace Error: Chức năng này dùng để dò theo dấu vết của các ô gây ra lỗi, giúp xác định nguồn gốc của lỗi.
* B. Trace Precedents: Chức năng này dùng để dò theo dấu vết của các ô ảnh hưởng đến ô hiện tại, không trực tiếp kiểm tra lỗi.
* C. Evaluate Formula: Chức năng này dùng để từng bước đánh giá công thức, giúp hiểu cách công thức hoạt động, không trực tiếp kiểm tra lỗi hàng loạt.
* D. Error Checking: Đây là công cụ chuyên dụng để kiểm tra lỗi trong bảng tính, nó sẽ quét toàn bộ bảng tính và thông báo các lỗi như #DIV/0!, #NAME?, #VALUE!, ...
Do đó, đáp án đúng là D.
* A. Trace Error: Chức năng này dùng để dò theo dấu vết của các ô gây ra lỗi, giúp xác định nguồn gốc của lỗi.
* B. Trace Precedents: Chức năng này dùng để dò theo dấu vết của các ô ảnh hưởng đến ô hiện tại, không trực tiếp kiểm tra lỗi.
* C. Evaluate Formula: Chức năng này dùng để từng bước đánh giá công thức, giúp hiểu cách công thức hoạt động, không trực tiếp kiểm tra lỗi hàng loạt.
* D. Error Checking: Đây là công cụ chuyên dụng để kiểm tra lỗi trong bảng tính, nó sẽ quét toàn bộ bảng tính và thông báo các lỗi như #DIV/0!, #NAME?, #VALUE!, ...
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Địa chỉ ô trong Excel tuân theo quy tắc: Chữ cái (A, B, C,...) biểu thị cột và số (1, 2, 3,...) biểu thị hàng. Các ký tự '$' được sử dụng để cố định cột hoặc hàng khi sao chép công thức.
* A. $Z1: Đây là một địa chỉ ô hợp lệ, với cột được cố định là Z và hàng là 1.
* B. AA$2: Đây là một địa chỉ ô hợp lệ, với cột là AA và hàng được cố định là 2.
* C. *XY2: Đây không phải là một địa chỉ ô hợp lệ vì địa chỉ ô không được bắt đầu bằng ký tự đặc biệt như '*'.
* D. IV12: Đây là một địa chỉ ô hợp lệ, với cột là IV và hàng là 12.
Vậy, đáp án đúng là C vì nó không tuân theo quy tắc đặt tên địa chỉ ô trong Excel.
* A. $Z1: Đây là một địa chỉ ô hợp lệ, với cột được cố định là Z và hàng là 1.
* B. AA$2: Đây là một địa chỉ ô hợp lệ, với cột là AA và hàng được cố định là 2.
* C. *XY2: Đây không phải là một địa chỉ ô hợp lệ vì địa chỉ ô không được bắt đầu bằng ký tự đặc biệt như '*'.
* D. IV12: Đây là một địa chỉ ô hợp lệ, với cột là IV và hàng là 12.
Vậy, đáp án đúng là C vì nó không tuân theo quy tắc đặt tên địa chỉ ô trong Excel.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) được thực hiện như sau:
1. MID("CD-02324- 012",5,4): Hàm MID trích xuất một chuỗi con từ chuỗi "CD-02324- 012", bắt đầu từ vị trí thứ 5 và lấy 4 ký tự. Vị trí thứ 5 là ký tự '2', vậy chuỗi con trích xuất được là "2324".
2. VALUE("2324"): Hàm VALUE chuyển đổi chuỗi "2324" thành một giá trị số. Kết quả là số 2324.
Vậy, kết quả cuối cùng của công thức là số 2324.
1. MID("CD-02324- 012",5,4): Hàm MID trích xuất một chuỗi con từ chuỗi "CD-02324- 012", bắt đầu từ vị trí thứ 5 và lấy 4 ký tự. Vị trí thứ 5 là ký tự '2', vậy chuỗi con trích xuất được là "2324".
2. VALUE("2324"): Hàm VALUE chuyển đổi chuỗi "2324" thành một giá trị số. Kết quả là số 2324.
Vậy, kết quả cuối cùng của công thức là số 2324.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng