Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Ô C12 chứa giá trị "S24", trong đó "S" là một ký tự chữ cái. Trong Excel, nếu một ô chứa bất kỳ ký tự chữ cái nào, nó sẽ được hiểu là dữ liệu kiểu chuỗi (text).
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong Excel, để so sánh khác nhau giữa hai giá trị trong hàm IF, ta sử dụng ký hiệu "<>" (nhỏ hơn và lớn hơn). Ví dụ: IF(A1<>B1, "Khác nhau", "Giống nhau") sẽ trả về "Khác nhau" nếu giá trị trong ô A1 khác với giá trị trong ô B1, và trả về "Giống nhau" nếu chúng bằng nhau. Các ký hiệu khác như #, ><, & không được sử dụng cho mục đích so sánh khác nhau trong Excel.
* A. #: Kí tự này thường được dùng trong các trường hợp báo lỗi hoặc trong một số cú pháp đặc biệt khác, không dùng để so sánh.
* B. <>: Đây là kí hiệu chính xác để so sánh khác nhau trong Excel.
* C. ><: Kí hiệu này không có ý nghĩa trong Excel.
* D. &: Kí tự này dùng để nối chuỗi văn bản, không dùng để so sánh.
* A. #: Kí tự này thường được dùng trong các trường hợp báo lỗi hoặc trong một số cú pháp đặc biệt khác, không dùng để so sánh.
* B. <>: Đây là kí hiệu chính xác để so sánh khác nhau trong Excel.
* C. ><: Kí hiệu này không có ý nghĩa trong Excel.
* D. &: Kí tự này dùng để nối chuỗi văn bản, không dùng để so sánh.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong Excel, khi một ô chứa dữ liệu số có chiều dài lớn hơn chiều rộng của ô, Excel sẽ hiển thị một chuỗi các ký tự "#" (dấu thăng) để báo hiệu rằng dữ liệu không thể hiển thị đầy đủ. Người dùng cần điều chỉnh lại độ rộng cột để xem toàn bộ dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong Excel, địa chỉ của một khối ô (range) được xác định bằng cách chỉ ra ô ở góc trên bên trái và ô ở góc dưới bên phải của khối, phân cách bởi dấu hai chấm (:). Ví dụ, B1:H15 biểu thị khối ô từ ô B1 đến ô H15. Các phương án khác sử dụng dấu không đúng (..., -, &) để biểu thị một khối ô.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm hàm Excel dùng để tính tổng các giá trị số dựa trên một điều kiện.
* A. SUM: Hàm này chỉ tính tổng các giá trị được cung cấp, không có điều kiện.
* B. COUNTIF: Hàm này đếm số lượng ô thỏa mãn một điều kiện, không tính tổng.
* C. COUNT: Hàm này đếm số lượng ô có chứa số, không tính tổng và không có điều kiện.
* D. SUMIF: Hàm này tính tổng các giá trị trong một phạm vi dựa trên một điều kiện cho trước. Đây là đáp án đúng.
Vậy, đáp án đúng là D.
* A. SUM: Hàm này chỉ tính tổng các giá trị được cung cấp, không có điều kiện.
* B. COUNTIF: Hàm này đếm số lượng ô thỏa mãn một điều kiện, không tính tổng.
* C. COUNT: Hàm này đếm số lượng ô có chứa số, không tính tổng và không có điều kiện.
* D. SUMIF: Hàm này tính tổng các giá trị trong một phạm vi dựa trên một điều kiện cho trước. Đây là đáp án đúng.
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Biểu thức `If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)` là một câu lệnh điều kiện. Nó kiểm tra đồng thời hai điều kiện:
1. `DTB>=8`: Điểm trung bình (DTB) có lớn hơn hoặc bằng 8 không?
2. `HK= "A"`: Hạnh kiểm (HK) có bằng "A" không?
Hàm `AND` trả về `True` (đúng) chỉ khi cả hai điều kiện trên đều đúng, ngược lại trả về `False` (sai).
Trong trường hợp này, DTB = 9 (lớn hơn 8) nên điều kiện `DTB>=8` là `True`.
Tuy nhiên, HK = "C" (không bằng "A") nên điều kiện `HK= "A"` là `False`.
Vì một trong hai điều kiện của hàm `AND` là `False`, nên hàm `AND` trả về `False`.
Do đó, biểu thức `If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)` sẽ trả về giá trị 1000 (vì điều kiện `AND` là `False`).
1. `DTB>=8`: Điểm trung bình (DTB) có lớn hơn hoặc bằng 8 không?
2. `HK= "A"`: Hạnh kiểm (HK) có bằng "A" không?
Hàm `AND` trả về `True` (đúng) chỉ khi cả hai điều kiện trên đều đúng, ngược lại trả về `False` (sai).
Trong trường hợp này, DTB = 9 (lớn hơn 8) nên điều kiện `DTB>=8` là `True`.
Tuy nhiên, HK = "C" (không bằng "A") nên điều kiện `HK= "A"` là `False`.
Vì một trong hai điều kiện của hàm `AND` là `False`, nên hàm `AND` trả về `False`.
Do đó, biểu thức `If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)` sẽ trả về giá trị 1000 (vì điều kiện `AND` là `False`).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng