Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = dùng để bật hoặc tắt định dạng chỉ số trên (Superscript). Ví dụ, bạn có thể sử dụng nó để viết x2 một cách nhanh chóng.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Địa chỉ hỗn hợp trong Excel là địa chỉ có cả thành phần cố định (tuyệt đối) và thành phần thay đổi (tương đối). Ký hiệu '$' được sử dụng để cố định cột hoặc hàng.
- $A1: Cột A cố định, hàng 1 tương đối.
- B$5: Cột B tương đối, hàng 5 cố định.
- C6: Cả cột và hàng đều tương đối.
- $L9: Cột L cố định, hàng 9 tương đối.
- $DS7: Cột DS cố định, hàng 7 tương đối.
Như vậy, các địa chỉ trên đều là địa chỉ hỗn hợp (ngoại trừ C6 là địa chỉ tương đối). Tuy nhiên, do có sự xuất hiện của địa chỉ tương đối C6 nên đáp án D "Tất cả đều đúng" không chính xác. Đáp án chính xác nhất là C.
- $A1: Cột A cố định, hàng 1 tương đối.
- B$5: Cột B tương đối, hàng 5 cố định.
- C6: Cả cột và hàng đều tương đối.
- $L9: Cột L cố định, hàng 9 tương đối.
- $DS7: Cột DS cố định, hàng 7 tương đối.
Như vậy, các địa chỉ trên đều là địa chỉ hỗn hợp (ngoại trừ C6 là địa chỉ tương đối). Tuy nhiên, do có sự xuất hiện của địa chỉ tương đối C6 nên đáp án D "Tất cả đều đúng" không chính xác. Đáp án chính xác nhất là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Lỗi #N/A trong Excel thường xuất hiện khi một công thức hoặc hàm không tìm thấy giá trị mà nó cần. Điều này có thể xảy ra vì nhiều lý do, nhưng lý do phổ biến nhất là giá trị tham chiếu không tồn tại hoặc không hợp lệ. Ví dụ, bạn có thể đang tham chiếu đến một ô trống, một ô chứa lỗi khác, hoặc một ô đã bị xóa. Các đáp án khác không chính xác vì:
* A. Không tìm thấy tên hàm: Lỗi này thường hiển thị dưới dạng #NAME?.
* C. Không tham chiếu đến được: Mặc dù có liên quan, nhưng #N/A cụ thể hơn về việc giá trị tham chiếu không tồn tại hoặc không hợp lệ, chứ không chỉ là không thể truy cập.
* D. Tập hợp rỗng: Khái niệm này không liên quan trực tiếp đến lỗi #N/A trong Excel.
* A. Không tìm thấy tên hàm: Lỗi này thường hiển thị dưới dạng #NAME?.
* C. Không tham chiếu đến được: Mặc dù có liên quan, nhưng #N/A cụ thể hơn về việc giá trị tham chiếu không tồn tại hoặc không hợp lệ, chứ không chỉ là không thể truy cập.
* D. Tập hợp rỗng: Khái niệm này không liên quan trực tiếp đến lỗi #N/A trong Excel.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lỗi #REF! xảy ra khi một công thức tham chiếu đến một ô không hợp lệ. Điều này thường xảy ra khi ô mà công thức tham chiếu đến đã bị xóa hoặc bị ghi đè. Trong các lựa chọn trên, "Giá trị tham chiếu không tồn tại" (lựa chọn B) và "Không tham chiếu đến được" (lựa chọn C) đều mô tả các tình huống mà tham chiếu trong công thức không còn hợp lệ. Tuy nhiên, "Giá trị tham chiếu không tồn tại" là mô tả chính xác và trực tiếp nhất cho nguyên nhân gây ra lỗi #REF! Do đó, đáp án chính xác nhất là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức gốc ở ô B4 là =B$2*$C3. Khi sao chép sang ô D6, ta cần xem xét sự thay đổi của các thành phần trong công thức:
* B$2: Tham chiếu cột B sẽ thay đổi vì ta di chuyển sang phải 2 cột (từ B sang D), nhưng tham chiếu dòng 2 được cố định bởi ký tự '$'. Vậy B sẽ thành D, $2 vẫn là $2.
* $C3: Tham chiếu cột C được cố định bởi ký tự '$', do đó C vẫn là C. Tham chiếu dòng 3 sẽ thay đổi vì ta di chuyển xuống dưới 2 dòng (từ 3 sang 5). Vậy 3 sẽ thành 5.
Kết hợp lại, công thức sau khi sao chép sẽ là =D$2*$C5. Vậy đáp án đúng là D.
* B$2: Tham chiếu cột B sẽ thay đổi vì ta di chuyển sang phải 2 cột (từ B sang D), nhưng tham chiếu dòng 2 được cố định bởi ký tự '$'. Vậy B sẽ thành D, $2 vẫn là $2.
* $C3: Tham chiếu cột C được cố định bởi ký tự '$', do đó C vẫn là C. Tham chiếu dòng 3 sẽ thay đổi vì ta di chuyển xuống dưới 2 dòng (từ 3 sang 5). Vậy 3 sẽ thành 5.
Kết hợp lại, công thức sau khi sao chép sẽ là =D$2*$C5. Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phân tích công thức:
1. `=MATCH(50,C56:C60,0)`: Hàm `MATCH` tìm kiếm giá trị 50 trong phạm vi `C56:C60`. Tham số `0` chỉ định tìm kiếm chính xác.
* `C56` = 71
* `C57` = 32
* `C58` = 50
* `C59` = 74
* `C60` = 95
Giá trị 50 được tìm thấy ở vị trí thứ 3 trong phạm vi `C56:C60`. Do đó, `MATCH(50,C56:C60,0)` trả về 3.
2. `INDEX(A56:D60,3,4)`: Hàm `INDEX` trả về giá trị tại hàng 3, cột 4 trong phạm vi `A56:D60`.
* Phạm vi `A56:D60` bao gồm các ô từ A56 đến D60.
* Hàng 3 của phạm vi này là hàng chứa dữ liệu của Mã SP 3 (từ A58 đến D58).
* Cột 4 của phạm vi này là cột D.
* Do đó, `INDEX(A56:D60,3,4)` trả về giá trị tại ô D58, là 51.
3. Kết quả cuối cùng: `= MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) = 3 + 51 = 54`
Vậy, kết quả của công thức là 54.
1. `=MATCH(50,C56:C60,0)`: Hàm `MATCH` tìm kiếm giá trị 50 trong phạm vi `C56:C60`. Tham số `0` chỉ định tìm kiếm chính xác.
* `C56` = 71
* `C57` = 32
* `C58` = 50
* `C59` = 74
* `C60` = 95
Giá trị 50 được tìm thấy ở vị trí thứ 3 trong phạm vi `C56:C60`. Do đó, `MATCH(50,C56:C60,0)` trả về 3.
2. `INDEX(A56:D60,3,4)`: Hàm `INDEX` trả về giá trị tại hàng 3, cột 4 trong phạm vi `A56:D60`.
* Phạm vi `A56:D60` bao gồm các ô từ A56 đến D60.
* Hàng 3 của phạm vi này là hàng chứa dữ liệu của Mã SP 3 (từ A58 đến D58).
* Cột 4 của phạm vi này là cột D.
* Do đó, `INDEX(A56:D60,3,4)` trả về giá trị tại ô D58, là 51.
3. Kết quả cuối cùng: `= MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) = 3 + 51 = 54`
Vậy, kết quả của công thức là 54.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng