Nhận diện lớp B:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Địa chỉ lớp B có октет đầu tiên nằm trong khoảng từ 128 đến 191. Vì vậy, đáp án đúng là "Octet đầu tiên từ 128 đến 191". Các lớp địa chỉ khác có các khoảng октет đầu tiên khác nhau (ví dụ: Lớp A là 1-126, Lớp C là 192-223).
Tổng hợp 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Địa chỉ IP 172.16.0.11/255.255.255.248 có thể được phân tích như sau:
* Lớp địa chỉ: 172.16.0.11 thuộc lớp B (vì octet đầu tiên nằm trong khoảng 128-191).
* Subnet mask: 255.255.255.248 tương đương với /29 (vì có 29 bit 1).
* Số bit mượn: Vì lớp B có subnet mask mặc định là /16, số bit mượn là 29 - 16 = 13 bits.
* Số mạng con: Với 13 bits mượn, số mạng con là 2^13 = 8192.
* Số hosts mỗi mạng: Với 3 bits còn lại cho host (32 - 29 = 3), số hosts mỗi mạng là 2^3 - 2 = 6 (trừ 2 địa chỉ mạng và broadcast).
Vậy, phát biểu sai là "Mượn 12 bits" vì thực tế là mượn 13 bits.
* Lớp địa chỉ: 172.16.0.11 thuộc lớp B (vì octet đầu tiên nằm trong khoảng 128-191).
* Subnet mask: 255.255.255.248 tương đương với /29 (vì có 29 bit 1).
* Số bit mượn: Vì lớp B có subnet mask mặc định là /16, số bit mượn là 29 - 16 = 13 bits.
* Số mạng con: Với 13 bits mượn, số mạng con là 2^13 = 8192.
* Số hosts mỗi mạng: Với 3 bits còn lại cho host (32 - 29 = 3), số hosts mỗi mạng là 2^3 - 2 = 6 (trừ 2 địa chỉ mạng và broadcast).
Vậy, phát biểu sai là "Mượn 12 bits" vì thực tế là mượn 13 bits.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Địa chỉ IP 126.113.181.1/255.255.255.128 tương ứng với subnet mask /25.
* Số mạng con: Vì subnet mask là /25, có nghĩa là 25 bit đầu là network ID. Lớp A mặc định có 8 bit network ID, nên số bit mượn là 25 - 8 = 17 bits. Số mạng con có thể tạo ra là 2^17 = 131072. Phát biểu 1 đúng.
* Số hosts trong mỗi mạng: Số bit host là 32 - 25 = 7 bits. Vậy số hosts trong mỗi mạng là 2^7 - 2 = 128 - 2 = 126 (trừ địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast). Câu trả lời đưa ra là 128 (không trừ 2 địa chỉ đặc biệt), vậy phát biểu 2 sai.
* Số bits mượn: Như đã tính toán ở trên, số bits mượn là 17. Phát biểu 3 đúng.
* Địa chỉ cùng mạng: Địa chỉ mạng là 126.113.181.0 (bởi vì 126.113.181.1 AND 255.255.255.128 = 126.113.181.0). Địa chỉ broadcast là 126.113.181.127. Vì vậy, các địa chỉ hosts hợp lệ trong mạng là từ 126.113.181.1 đến 126.113.181.126. Phát biểu 4 đúng.
Do đó, phát biểu sai là phát biểu 2.
* Số mạng con: Vì subnet mask là /25, có nghĩa là 25 bit đầu là network ID. Lớp A mặc định có 8 bit network ID, nên số bit mượn là 25 - 8 = 17 bits. Số mạng con có thể tạo ra là 2^17 = 131072. Phát biểu 1 đúng.
* Số hosts trong mỗi mạng: Số bit host là 32 - 25 = 7 bits. Vậy số hosts trong mỗi mạng là 2^7 - 2 = 128 - 2 = 126 (trừ địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast). Câu trả lời đưa ra là 128 (không trừ 2 địa chỉ đặc biệt), vậy phát biểu 2 sai.
* Số bits mượn: Như đã tính toán ở trên, số bits mượn là 17. Phát biểu 3 đúng.
* Địa chỉ cùng mạng: Địa chỉ mạng là 126.113.181.0 (bởi vì 126.113.181.1 AND 255.255.255.128 = 126.113.181.0). Địa chỉ broadcast là 126.113.181.127. Vì vậy, các địa chỉ hosts hợp lệ trong mạng là từ 126.113.181.1 đến 126.113.181.126. Phát biểu 4 đúng.
Do đó, phát biểu sai là phát biểu 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phân tích câu hỏi:
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu sai về việc chia mạng con từ địa chỉ IP 191.162.4.191/16, với mỗi mạng con có 16382 hosts.
Xem xét các phương án:
- Phương án 1: Các hosts cùng mạng với IP trên là 191.162.0.1 to 191.162.63.254.
Với /16 ban đầu, để có 16382 hosts (2^14 - 2), cần mượn thêm 6 bits từ phần host. Như vậy subnet mask mới là /22 (16+6). Block size là 2^(32-22) = 2^10 = 1024. Như vậy các mạng con sẽ là 191.162.0.0, 191.162.4.0, 191.162.8.0,... 191.162.60.0. IP 191.162.4.191 thuộc mạng 191.162.4.0. Địa chỉ host hợp lệ từ 191.162.4.1 đến 191.162.7.254. Vì vậy phương án này SAI.
- Phương án 2: IP trên thuộc mạng 191.162.1.0. Sai vì IP 191.162.4.191 thuộc mạng 191.162.4.0 (như phân tích ở trên).
- Phương án 3: Địa chỉ broadcast của IP trên là 191.162.63.255. SAI. Broadcast address là 191.162.7.255 (191.162.4.0 + 1024 - 1).
- Phương án 4: Số mạng con là 4. SAI. Với /22 thì số mạng con là 2^(22-16) = 2^6 = 64.
Vì vậy cả 4 đáp án đều sai. Trong đó, đáp án 2 sai rõ ràng nhất.
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu sai về việc chia mạng con từ địa chỉ IP 191.162.4.191/16, với mỗi mạng con có 16382 hosts.
Xem xét các phương án:
- Phương án 1: Các hosts cùng mạng với IP trên là 191.162.0.1 to 191.162.63.254.
Với /16 ban đầu, để có 16382 hosts (2^14 - 2), cần mượn thêm 6 bits từ phần host. Như vậy subnet mask mới là /22 (16+6). Block size là 2^(32-22) = 2^10 = 1024. Như vậy các mạng con sẽ là 191.162.0.0, 191.162.4.0, 191.162.8.0,... 191.162.60.0. IP 191.162.4.191 thuộc mạng 191.162.4.0. Địa chỉ host hợp lệ từ 191.162.4.1 đến 191.162.7.254. Vì vậy phương án này SAI.
- Phương án 2: IP trên thuộc mạng 191.162.1.0. Sai vì IP 191.162.4.191 thuộc mạng 191.162.4.0 (như phân tích ở trên).
- Phương án 3: Địa chỉ broadcast của IP trên là 191.162.63.255. SAI. Broadcast address là 191.162.7.255 (191.162.4.0 + 1024 - 1).
- Phương án 4: Số mạng con là 4. SAI. Với /22 thì số mạng con là 2^(22-16) = 2^6 = 64.
Vì vậy cả 4 đáp án đều sai. Trong đó, đáp án 2 sai rõ ràng nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mạng lớp B có subnet mask mặc định là 255.255.0.0 (/16). Khi mượn 5 bit để chia subnet, subnet mask mới sẽ có thêm 5 bit 1 ở phần host. Vậy số bit 1 liên tiếp là 16 + 5 = 21. Chuyển 21 bit 1 sang dạng thập phân, ta được: 255.255.248.0. Cụ thể: 5 bit mượn sẽ tạo ra số 25 = 32 subnet. Phần host còn lại là 16 - 5 = 11 bit, cho phép 211 - 2 host trên mỗi subnet (trừ 2 địa chỉ mạng và broadcast). 255.255.248.0 có được bằng cách đổi 5 bit 1 thành số thập phân: 11111000 = 248.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để xác định một địa chỉ IP là public hay private, ta dựa vào các khoảng địa chỉ private được quy định. Các khoảng địa chỉ private bao gồm:
* 10.0.0.0 - 10.255.255.255 (10/8 prefix)
* 172.16.0.0 - 172.31.255.255 (172.16/12 prefix)
* 192.168.0.0 - 192.168.255.255 (192.168/16 prefix)
Phân tích từng địa chỉ:
* a. 00001010.01111000.11111001.01101101: Chuyển sang dạng thập phân là 10.120.249.109. Địa chỉ này thuộc khoảng 10.0.0.0 - 10.255.255.255, do đó là địa chỉ private.
* b. 10000001.01111000.00000011.00001001: Chuyển sang dạng thập phân là 129.120.3.9. Địa chỉ này không thuộc bất kỳ khoảng địa chỉ private nào, do đó là địa chỉ public.
* c. 11000000.10101000.00000001.11111110: Chuyển sang dạng thập phân là 192.168.1.254. Địa chỉ này thuộc khoảng 192.168.0.0 - 192.168.255.255, do đó là địa chỉ private.
Dựa trên phân tích trên, phát biểu đúng là "Địa chỉ câu c là địa chỉ private".
* 10.0.0.0 - 10.255.255.255 (10/8 prefix)
* 172.16.0.0 - 172.31.255.255 (172.16/12 prefix)
* 192.168.0.0 - 192.168.255.255 (192.168/16 prefix)
Phân tích từng địa chỉ:
* a. 00001010.01111000.11111001.01101101: Chuyển sang dạng thập phân là 10.120.249.109. Địa chỉ này thuộc khoảng 10.0.0.0 - 10.255.255.255, do đó là địa chỉ private.
* b. 10000001.01111000.00000011.00001001: Chuyển sang dạng thập phân là 129.120.3.9. Địa chỉ này không thuộc bất kỳ khoảng địa chỉ private nào, do đó là địa chỉ public.
* c. 11000000.10101000.00000001.11111110: Chuyển sang dạng thập phân là 192.168.1.254. Địa chỉ này thuộc khoảng 192.168.0.0 - 192.168.255.255, do đó là địa chỉ private.
Dựa trên phân tích trên, phát biểu đúng là "Địa chỉ câu c là địa chỉ private".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng