Một bảng tính worksheet bao gồm:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Bảng tính worksheet trong các phiên bản Excel cũ (trước Excel 2007) có 256 cột và 65536 dòng. Các phiên bản Excel mới hơn có số lượng cột và dòng lớn hơn nhiều.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức SUMF trong bảng tính (ví dụ: Google Sheets, Excel) dùng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi dựa trên một điều kiện nhất định áp dụng cho một phạm vi khác. Cú pháp chung là: `SUMF(phạm_vi_tính_tổng, điều_kiện, phạm_vi_điều_kiện)`.
Trong trường hợp này, công thức `=SUMF(D31:D35, >=50000, C31:C35)` có nghĩa là:
- `D31:D35`: Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng (doanh thu).
- `>=50000`: Điều kiện để tính tổng. Chỉ các giá trị doanh thu tương ứng với những ô thỏa mãn điều kiện này mới được cộng vào tổng.
- `C31:C35`: Phạm vi chứa các giá trị để kiểm tra điều kiện (số lượng sản phẩm).
Công thức này sẽ tính tổng các giá trị trong cột D (doanh thu) *chỉ khi* giá trị tương ứng trong cột C (số lượng sản phẩm) lớn hơn hoặc bằng 50000.
Xem xét bảng số liệu:
- Hàng 31: Số lượng = 10000, Doanh thu = 50000. Điều kiện (10000 >= 50000) là sai. Doanh thu 50000 không được tính.
- Hàng 32: Số lượng = 60000, Doanh thu = 70000. Điều kiện (60000 >= 50000) là đúng. Doanh thu 70000 được tính.
- Hàng 33: Số lượng = 50000, Doanh thu = 60000. Điều kiện (50000 >= 50000) là đúng. Doanh thu 60000 được tính.
- Hàng 34: Số lượng = 20000, Doanh thu = 40000. Điều kiện (20000 >= 50000) là sai. Doanh thu 40000 không được tính.
- Hàng 35: Số lượng = 70000, Doanh thu = 80000. Điều kiện (70000 >= 50000) là đúng. Doanh thu 80000 được tính.
Tổng doanh thu là: 70000 + 60000 + 80000 = 210000.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả này. Ngoài ra, tên hàm SUMF không chuẩn (có thể là lỗi gõ sai). Trong thực tế, một số bảng tính có thể không hỗ trợ hàm này hoặc có tên gọi khác. Nếu hàm SUMF không tồn tại, bảng tính sẽ báo lỗi.
Do đó, đáp án đúng nhất là "D. Báo lỗi vì công thức sai" (hoặc tương tự, tùy vào cách bảng tính hiển thị lỗi).
Trong trường hợp này, công thức `=SUMF(D31:D35, >=50000, C31:C35)` có nghĩa là:
- `D31:D35`: Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng (doanh thu).
- `>=50000`: Điều kiện để tính tổng. Chỉ các giá trị doanh thu tương ứng với những ô thỏa mãn điều kiện này mới được cộng vào tổng.
- `C31:C35`: Phạm vi chứa các giá trị để kiểm tra điều kiện (số lượng sản phẩm).
Công thức này sẽ tính tổng các giá trị trong cột D (doanh thu) *chỉ khi* giá trị tương ứng trong cột C (số lượng sản phẩm) lớn hơn hoặc bằng 50000.
Xem xét bảng số liệu:
- Hàng 31: Số lượng = 10000, Doanh thu = 50000. Điều kiện (10000 >= 50000) là sai. Doanh thu 50000 không được tính.
- Hàng 32: Số lượng = 60000, Doanh thu = 70000. Điều kiện (60000 >= 50000) là đúng. Doanh thu 70000 được tính.
- Hàng 33: Số lượng = 50000, Doanh thu = 60000. Điều kiện (50000 >= 50000) là đúng. Doanh thu 60000 được tính.
- Hàng 34: Số lượng = 20000, Doanh thu = 40000. Điều kiện (20000 >= 50000) là sai. Doanh thu 40000 không được tính.
- Hàng 35: Số lượng = 70000, Doanh thu = 80000. Điều kiện (70000 >= 50000) là đúng. Doanh thu 80000 được tính.
Tổng doanh thu là: 70000 + 60000 + 80000 = 210000.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả này. Ngoài ra, tên hàm SUMF không chuẩn (có thể là lỗi gõ sai). Trong thực tế, một số bảng tính có thể không hỗ trợ hàm này hoặc có tên gọi khác. Nếu hàm SUMF không tồn tại, bảng tính sẽ báo lỗi.
Do đó, đáp án đúng nhất là "D. Báo lỗi vì công thức sai" (hoặc tương tự, tùy vào cách bảng tính hiển thị lỗi).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức đúng để tính tuổi là lấy năm hiện tại trừ đi năm sinh. Trong Excel, hàm `YEAR(TODAY())` trả về năm hiện tại, và `YEAR(A2)` trả về năm sinh từ ô A2. Vì vậy, công thức đúng là `= YEAR(TODAY()) - YEAR(A2)`.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức =INT(-C57/9)&RIGHT(B58) được thực hiện như sau:
1. INT(-C57/9):
* C57 = 860
* -C57 = -860
* -C57/9 = -860/9 = -95.555...
* INT(-95.555...) = -96 (Hàm INT lấy phần nguyên của một số, và với số âm, nó làm tròn xuống số nguyên gần nhất).
2. RIGHT(B58):
* B58 = 0
* RIGHT(B58) = RIGHT("0",1) = "0" (Hàm RIGHT lấy một số ký tự nhất định từ bên phải của một chuỗi).
3. Kết hợp:
* -96 & "0" = -960 (Kết hợp chuỗi "-96" và "0")
Vậy, kết quả cuối cùng là -960.
1. INT(-C57/9):
* C57 = 860
* -C57 = -860
* -C57/9 = -860/9 = -95.555...
* INT(-95.555...) = -96 (Hàm INT lấy phần nguyên của một số, và với số âm, nó làm tròn xuống số nguyên gần nhất).
2. RIGHT(B58):
* B58 = 0
* RIGHT(B58) = RIGHT("0",1) = "0" (Hàm RIGHT lấy một số ký tự nhất định từ bên phải của một chuỗi).
3. Kết hợp:
* -96 & "0" = -960 (Kết hợp chuỗi "-96" và "0")
Vậy, kết quả cuối cùng là -960.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức LEFT(A2,3) trong Excel sẽ trả về 3 ký tự đầu tiên từ chuỗi văn bản trong ô A2. Trong trường hợp này, ô A2 chứa chuỗi "TINHOC", vì vậy hàm LEFT(A2,3) sẽ trả về "TIN".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy, người dùng có thể tùy chọn khai báo đánh số trang hoặc không đánh số trang. Việc đánh số trang không phải là bắt buộc và vị trí của số trang cũng có thể tùy chỉnh, không nhất thiết phải ở bên phải đầu trang hoặc góc dưới bên phải.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng